TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại Servo Mitsubishi, Delta, Yaskawa, Panasonic,… Ngoài ra chúng tôi nhận Sửa servo yakawa báo lỗi nhanh chóng với giá cả phải chăng với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.

Dịch vụ sửa chữa Motor Servo tại TRAN GIA Automation
Trong thế giới đầy cạnh tranh của nền công nghiệp hiện đại, việc duy trì độ tin cậy và hiệu suất của các motor servo là yếu tố then chốt đối với sự thành công của mọi hệ thống tự động hóa. Dịch vụ Sửa chữa Motor Servo của chúng tôi không chỉ là một giải pháp hiệu quả mà còn là sự cam kết vững chắc đối với sự liên tục và ổn định trong sản xuất của bạn.
Chuyên Nghiệp và Tận Tâm:
Với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm, chúng tôi tự tin về khả năng của chúng tôi trong việc sửa chữa mọi vấn đề liên quan đến motor servo. Sự chuyên sâu và sự tận tâm của đội ngũ chúng tôi đảm bảo rằng mỗi chiếc motor được sửa chữa sẽ trở lại hoạt động bình thường với hiệu suất tối đa.
Kiểm Tra Toàn Diện và Chuẩn Đoán Chính Xác:
Dịch vụ của chúng tôi không chỉ giới hạn ở việc sửa chữa mà còn bao gồm kiểm tra toàn diện của motor servo. Quy trình chuẩn đoán chính xác giúp chúng tôi xác định nguyên nhân chính xác của vấn đề, từ đó xác định biện pháp sửa chữa hiệu quả.
Sử Dụng Linh Kiện Chính Hãng:
Chúng tôi cam kết sử dụng linh kiện chính hãng trong quá trình sửa chữa motor servo. Điều này không chỉ đảm bảo tính nhất quán với các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất mà còn tăng cường sức mạnh và tuổi thọ của motor.
Cam Kết Chất Lượng và Uy Tín:
Với tầm nhìn làm đối tác lâu dài của khách hàng, chúng tôi luôn cam kết đem đến dịch vụ chất lượng và uy tín. Mọi dịch vụ sửa chữa motor servo của chúng tôi không chỉ là một sự khôi phục mà còn là một đầu mối cho sự an tâm về hiệu suất

Các lỗi thường gặp ở sửa servo yasskawa
==> Servo yaskawa bị cháy bo mạch, bo nguồn.
==> Servo yaskawa bị hư công suất, hư hồi tiếp, hư nguồn, hư tụ.
==> Servo yaskawa bị các lỗi quá tải, quá áp, quá nhiệt, quá dòng.
==> Servo yaskawa bị mất cân bằng pha, bị ngắn mạch.
==> Servo yaskawa bị báo lỗi theo các code như sau là thông dụng
==> Servo yaskawa bị cháy bo mạch, bo nguồn.
==> Servo yaskawa bị hư công suất, hư hồi tiếp, hư nguồn, hư tụ.
==> Servo yaskawa bị các lỗi quá tải, quá áp, quá nhiệt, quá dòng.
==> Servo yaskawa bị mất cân bằng pha, bị ngắn mạch.
==> Servo yaskawa bị báo lỗi theo các code như sau là thông dụng
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.02
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.03
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.03
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.10
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.30
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.40
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.41
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.71
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.72
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.7A
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.81
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.82
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.83
- Bộ servo yaskawa bị Lỗi A.84
- Sửa Servo Yaskawa bị xì tụ, hư nguồn.

Các lỗi thường gặp ở Servo Yaskawa
Dưới đây là các lỗi thường gặp ở PLC Servo Yaskawa mà chúng tôi tổng hợp được:
- Lỗi Error: bao gồm các lỗi như lỗi tham số, lỗi hệ thống, lỗi phần cứng, lỗi thấp áp, lỗi quá áp, lỗi quạt, lỗi quá tải,…
- Lỗi A020: Parameter Checksum Error 1, vượt quá giới hạn tham số viết, nguồn điện tắt khi đang thay đổi cài đặt tham số,…
- Lỗi A021: Parameter Format Error xảy ra khi nguồn bật lại sau khi ghi tham số hoặc model Servopack trong phần mềm đã cũ và không tương thích.
- Lỗi A.100: Overcurrent (Heat Sink Overheated) xảy ra khi bị lỗi kết nối, ngắn mạch,..
- Lỗi A.300: Regeneration Error Detected xảy ra khi lỗi bo mạch, lỗi kết nối giữa B2 và B3,…
- Lỗi A.320: Regenerative Overload xảy ra khi điện áp nguồn là 270V trở lên, năng lượng tái tạo quá mức,…
- Lỗi A7A0: Heat Sink Overheated xảy ra khi quá tải định mức, nhiệt độ xung quanh Servopack vượt quá 55 độ C,…
– Sửa chữa servo Yaskawa bị cháy bo mạch, cháy nguồn
– Sửa driver servo Yaskawa hư công suất, hư hồi tiếp, hư nguồn, hư tụ
– Sửa chữa servo Yaskawa bị các lỗi quá tải, quá áp, quá nhiệt, thấp áp,…
– Sửa driver servo Yaskawa bị mất cân bằng pha, bị ngắn mạch
– Sửa chữa servo Yaskawa báo lỗi theo mã code
– Sửa servo Yaskawa bị lỗi cháy nguồn, cháy main board
– Sửa servo Yaskawa bị lỗi quá tải, lỗi quá áp, lỗi áp thấp, lỗi nhiệt,..
– Sửa servo Yaskawa bị lỗi ngắn mạch, hỏng tụ, hỏng công suất,.
– Sửa servo Yaskawa hỏng hồi tiếp, hỏng nguồn,

Mã lỗi Servo Yaskawa và cách sửa chữa servo Yaskawa Servopack SGDS
Lỗi A.020 Parameter Checksum Error 1
Xảy ra khi nguồn điện điều khiển được BẬT. Số lần các tham số được viết vượt quá giới hạn trên. Ví dụ, tham số đã được thay đổi
mỗi lần quét thông qua bộ điều khiển máy chủ. Nguồn điện được TẮT trong khi thay đổi cài đặt tham số. Nguồn cung cấp điều khiển
giảm xuống và đôi khi dao động từ 30 VAC đến 60 VAC.
Cách xử lí:
Sửa lỗi nguồn điện và đặt Fn005 để khởi tạo tham số. Đặt Fn005 để khởi tạo tham số và nhập lại tham số.
Lỗi A.021 Parameter Format Error
Xảy ra khi nguồn được bật lại sau khi ghi tham số với chức năng sao chép tham số của màn hình điều khiển (JUSP-OP05A). Model
của SERVOPACK trong phần mềm đang được sử dụng cho SERVOPACK đã cũ và không tương thích với các tham số hiện tại.
Cách xử lí:
Thay đổi cài đặt tham số để tương thích với số kiểu trong phần mềm đang được sử dụng cho Servopack.
Lỗi A.100 Overcurrent (Heat Sink Overheated)
Kết nối bị lỗi giữa bo mạch Servopack và công tắc nhiệt. Một sự cố ngắn mạch xảy ra giữa mass và U, V hoặc W của cáp động cơ
servo. Việc nối dây của điện trở xả là không chính xác. Đã xảy ra lỗi (mạch phản hồi hiện tại, bóng bán dẫn điện hoặc lỗi bo mạch).
Quá tải hoặc công suất tái tạo vượt quá khả năng của điện trở xả. Xảy ra bức xạ nhiệt của bo mạch hoặc nhiệt xung quanh bo
mạch.
Nguyên nhân lỗi và cách sửa chữa servo Yaskawa Servopack SGDV

Lỗi A.300 Regeneration Error Detected
Xảy ra lỗi bo mạch điều khiển. Kiểm tra dây kết nối hoặc dây bị ngắt trong điện trở xả. Xảy ra lỗi SERVOPACK, chẳng hạn như IGBT
hoặc lỗi cảm biến điện áp. Kết nối giữa B2 và B3 được loại bỏ cho động cơ servo từ 500 W trở lên. Các điện trở xả bị ngắt kết nối,
do đó năng lượng tái tạo trở nên quá mức.
Cách xử lí:
Kết nối một điện trở xả bên ngoài, hoặc đặt Pn600 thành (0) nếu một điện trở xả bên ngoài không được kết nối. Thay dây điện cho
điện trở xả bên ngoài. Thay thế điện trở phục hồi hoặc thay thế Servopack. Xem xét lại các điều kiện tải và hoạt động.
Lỗi A.320 Regenerative Overload
Điện áp nguồn là 270 V trở lên. Năng lượng tái tạo là quá mức. Cài đặt của tham số Pn600 nhỏ hơn công suất điện trở xả bên
ngoài.
Cách xử lí:
Cấp đúng điện áp đầu vào. Chọn công suất điện trở xả thích hợp hoặc xem xét lại các điều kiện tải và vận hành. Đúng giá trị đặt của
tham số Pn600.
Lỗi A.7A0 Heat Sink Overheated
Tải vượt quá tải định mức. Nhiệt độ môi trường xung quanh SERVOPACK vượt quá 55 ° C. Quá tải hoặc năng lượng tái tạo vượt
quá công suất của điện trở xả. Bức xạ nhiệt từ bảng điều khiển hoặc nhiệt xung quanh Servo
Cách xử lí:
Thay đổi phương pháp để đặt lại cảnh báo. Xem xét lại các điều kiện tải và hoạt động, hoặc xem xét lại công suất động cơ servo.
Nhiệt độ môi trường phải từ 55 ° C trở xuống.

CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA BỘ AC SERVO YASKAWA CÓ KHẢ NĂNG HƯ HỎNG VÀ CẦN SỮA CHỮA
1/ Driver servo:
– Sửa Driver servo Yaskawa Cháy nổ do chạm chập
– Sửa Driver servo Yaskawa báo On lên motor bị giật mạnh rồi báo lỗi OL, OC, OV
– Sửa Driver servo Yaskawa Lỗi hư IGBT, Chỉnh lưu Lỗi hư Board điều khiển Lỗi hư board lái, hư góc kích, hư hỏng Diode, hư hỏng Tụ điện,…
– Sửa Driver servo Yaskawa Báo lỗi quá tải OL OverLoad trên Driver
– Sửa Driver servo Yaskawa Báo lỗi quá dòng OC OverCurrent trên Driver
– Sửa Driver servo Yaskawa Lỗi nhảy CB, MCCB cấp nguồn cho Driver
– Sửa Driver servo Yaskawa Lỗi mất nguồn, không lên nguồn
– Sửa Driver servo Yaskawa Lỗi lên toàn số 8888 trên bàn phím servodriver
– Sửa Driver servo Yaskawa Lỗi không nhấn được Không cài đặt được cho Driver
2/ Servo Motor Yaskawa:
– Sửa Motor servo Yaskawa Hư Encoder Motor
– Sửa Motor servo Yaskawa Hư bạc đạn Motor
– Sửa Motor servo Yaskawa Hư cuộn dây Motor
– Sửa Motor servo Yaskawa Kẹt Rotor động cơ
– Sửa Motor servo Yaskawa Hư thắng từ (với các dòng motor servo có thắng)
– Sửa Cáp nguồn servo Yaskawa bị đứt do va đập, dây nóng do tiết diện nhỏ…dẫn tới dứt dây nguồn
– Sữa chữa khắc phục lỗi Servo Driver Yaskawa báo lỗi không nhận encoder do đứt dây encoder hoặc dây encoder bị nhiễu
– Sữa chữa Servo Yaskawa chạy không đúng yêu cầu do lỗi cáp điều khiển nối từ PLC tới servo Driver

Chuyên sửa Chữa Servo Yaskawa báo lỗi
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.020 Parameter Checksum Error
- Tham số cài đặt không chính xác
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.021 Parameter Format Error
- Lỗi định dạng tham số
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.022 System Checksum Error
- Lỗi sai dữ liệu trong tham số servo
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.030 Main Circuit Detector Error
- Lỗi ngắn mạch, hỏng phần cứng servo
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.040 Parameter Setting Error
- Cài đặt tham số chưa chính xác
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.041 Encoder Output Pulse Setting Error
- Cài đặt xung đầu ra nằm ngoài phạm vi cài đặt
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.042 Parameter Combination Error
- Tham số cài đặt jog không chính xác
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.044 Semi-Closed/Fully-Closed Loop Control Parameter Setting Error
- Xem lại tham số Pn002.3
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.050 Combination Error
- Lỗi driver và động cơ không tương thích
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.051 Unsupported Device Alarm
- Lỗi Encoder motor
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.0b0 Invalid Servo ON Com-mand Alarm
- Không có lệnh servo on
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.100 Overcurrent Detected
- Lỗi quá dòng điện
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.300 Regeneration Error
- Lỗi liên quan điện trở xả hoặc cài đặt tham số
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.320 Regenerative Overload
- Lỗi quá tải tái tạo
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.330 Main Circuit Power Supply Wiring Error
- Lỗi điện trở xả chưa được nối vào B1 và B2
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.400 Overvoltage
- Lỗi quá điện áp
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.410 Undervoltage
- Lỗi thấp điện áp DC
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.450
- Hư hỏng phần cứng

Sửa Servo Yaskawa lỗi A.510 Overspeed
- Lỗi tốc độ vượt quá mức giới hạn
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.511 Encoder Output Pulse Overspeed
- Lỗi cài đặt xung đầu ra
Sửa Servo Yaskawa lỗi A.520 Vibration Alarm
- Báo động có sự rung lắc
Sửa Servo YaskawaLỗi A.521 Autotuning Alarm
- Báo động tự dò (Autotuning)
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.710 Instantaneous Overload
- Lỗi quá tải, tải cao
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.720 Continuous Overload
- Lỗi quá tải, tải thấp
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.730. A.731 Dynamic Brake Overload
- Lỗi quá tải phanh điện (điện trở thắng hãm)
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.740 Inrush Current Limiting Resistor Overload
- Quá tải điện trở giới hạn dòng điện
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.7A0 internal Temperature Error
- Lỗi quá nhiệt
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.7AB SERVOPACK Built-in Fan Stopped
- Lỗi quạt tản nhiệt
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A. 7A3 Internal Temperature Sen-sor Error
- Lỗi cảm biến nhiệt độ, bên trong driver

Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.810 Encoder Backup Alarm
- Lỗi sao lưu bộ mã hóa tuyệt đối – Absolute Encoder Battery Error.
- Xảy ra khi pin nuôi nguồn Encoder đã hết, hoặc đã tháo cáp rắc tín hiệu Encoder của Motor ra khỏi Driver rồi cắm lại.
- Lúc này cần thay pin mới nếu pin nuôi Absolute Encoder đã hết, rồi sau đó tiến hành Reset lỗi 810 –
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.830 Encoder Battery Alarm
- Pin nuôi bộ mã hóa tuyệt đối bị lỗi hoặc hết
- Thay nóng pin mới trong khi đang bật nguồn điện
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.820, A.840, A.850 Encoder Data Alarm
- Lỗi bộ mã hóa
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.860 Encoder Overheated
- Lỗi encoder quá nhiệt
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.861 Motor Overheated
- Lỗi quá nhiệt Motor
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.8A0, A.8A1, A.8A2, A.8A3, A.8A5, A.8A6 External Encoder Error
- Lỗi Encoder
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.b10, A.b11, A.b20 Speed Reference A / D Error
- Lỗi tham chiếu tốc độ
Servo Yaskawa Lỗi A.b31, A.b32, A.b33 Current Detection Error
- Lỗi phần cứng
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.bF1, A.bF2, A.bF3, A.bF4 System Alarm
- Cảnh báo hệ thống
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.C10 Servomotor Out of Control
- Lỗi motor chạy quá trớn
- Lỗi do mất pha motor hoặc do encoder có vấn đề

Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.C20 Phase Detection Error
- Lỗi phát hiện đảo lộn thứ tự pha (U-V-W)
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.C80 Encoder Clear Error or Multiturn Limit Setting Error
- Lỗi xóa bộ mã hóa tuyệt đối và lỗi cài đặt giới hạn đa vòng
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.C90 Encoder Communications Error
- Lỗi chưa kết nối Encoder, đứt cáp tín hiệu hoặc hỏng encoder
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.C91 Encoder Communications PositionData Acceleration Rate Error
- Lỗi mất kết nối Encoder motor
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.C92 Encoder Communications Timer Error
- Lỗi truyền thông Encoder
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.CA0 Encoder Parameter Error
- Lỗi tham số bộ mã hóa
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.Cb0 Encoder Echoback Error
- Lỗi tiếng vọng lại bộ mã hóa
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.CC0 Multiturn Limit Disagree-ment
- Bất đồng giới hạn nhiều lần
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.CF1 Reception Failed Error in Feedback Option Module Communications
- Lỗi truyền thông mô-đun tùy chọn phản hồi
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.CF2 Timer Stopped Error in Feedback Option Module Communications
- Lỗi truyền thông mô-đun tùy chọn phản hồi
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.d00 Position Deviation Over-flow
- Tràn lỗi vị trí

Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.d01 Position Deviation Over-flow Alarm at Servo ON
- Báo động tràn lỗi vị trí khi Servo ON
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.d02 Position Deviation Over-flow Alarm for Speed Limit at Servo ON
- Báo động tràn lỗi vị trí theo giới hạn tốc độ khi Servo ON
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.d10 Motor-Load Position Devi-ation Overflow
- Tràn lỗi vị trí tải động cơ
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.E71 Safety Option Module Detection Failure
- Lỗi phát hiện module tùy chọn an toàn
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.E72 Feedback Option Module Detection Failure
- Lỗi phát hiện module tùy chọn phản hồi
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.E74 Unsupported Safety Option Module
- Module tùy chọn an toàn không được hỗ trợ
Servo Yaskawa Lỗi A.E75
- Module tùy chọn phản hồi không được hỗ trợ
Sửa Servo Yaskawa Lỗi A.Eb1 Safety Function Signal Input Timing Error
- Lỗi thời gian đầu vào tín hiệu chức năng an toàn
Servo Yaskawa Lỗi A.F10 Power Supply Line Open Phase
- Lỗi mất, thiếu phase đầu vào nguồn động lực
Servo Yaskawa Lỗi CPF00 Digital Operator Communications Error 1
- Lỗi kết nối truyền thông nội bộ
Servo Yaskawa Lỗi CPF01 Digital Operator Communications Error 2
- Lỗi kết nối truyền thông nội bộ

Sửa Servo Yaskawa Lỗi FL-1, FL-2, FL3, FL-4, FL-5, FL-6 System Alarm
- Lỗi hệ thống
Sửa Servo Yaskawa Lỗi 66 (bb)
- Base Block ActiveIndicates that the servo isOFF
- Đây không phải là lỗi, mà bb là chỉ báo Servo đang tắt, chưa có lệnh Servo on.
- Nếu lệnh Servo on có rồi mà vẫn báo bb, liên hệ để được hỗ trợ thêm.
Sửa Servo Yaskawa Lỗi 1 chấm (.) 1 gạch ngang (–) đỏ giữa màn hình Servo Yaskawa
- Lỗi một chấm, một gạch ngang xuất hiện nhấp nháy liên tục hay đứng yên.
- Một chấm, một gạch ngang xuất hiện ở giữa, đối với dòng chạy Pulse/analog thì có thể đó là lỗi, còn với dòng chạy EtherCAT hoặc MECHATROLINK thì lại là chuyện khác,… Liên hệ để được hỗ trợ thêm
Sửa Servo Yaskawa Lỗi không lên nguồn, không sáng đèn Led màn hình Servo Yaskawa

Bảng mã lỗi và hướng khắc phục AC servo Yaskawa báo lỗi
Mã lỗi | Nội dung lỗi | Hướng dẫn kiểm tra và khắc phục |
A.020 | Lỗi tham số (Parameter Checksum Error) |
– Kiểm tra lại nguồn điện, có thể nguồn điện đã bị tắt không đúng cách. – Số lần các tham số được ghi vượt quá giới hạn. – Bật và tắt nguồn điện vài lần, nếu lỗi vẫn xuất hiện thì driver có thể đã bị hư → Liên hệ với chúng tôi |
A.021 | Lỗi định dạng tham số (Parameter Format Error) |
Liên hệ |
A.022 | Lỗi hệ thống (System Checksum Error) |
Liên hệ |
A.030 | Lỗi mạch chính (Main Circuit Detector Error) |
– Hư driver servo → Liên hệ với chúng tôi |
A.040 | Lỗi tham số cài đặt (Parameter Setting Error) |
– Kiểm tra lại có thể driver và motor đang không tương thích với nhau. – Kiểm tra lại tỉ số truyền điện tử, có thể đang bị cài đặt ngoài dải (Tham số cài đặt phải đáp ứng 0,001 <(Pn20E / Pn210 <4000)). – Driver có thể đã bị hư phần cứng → Liên hệ với chúng tôi |
A.041 | Lỗi cài đặt độ phân giải đầu ra Encoder (Encoder Output Pulse Setting Error) |
– Độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281) nằm ngoài phạm vi cài đặt và không đáp ứng điều kiện cài đặt → Kiểm tra lại thông số Pn281 và đặt Pn281 thành một giá trị chính xác. |
A.042 | Lỗi kết hợp tham số (Parameter Combination Error) |
Liên hệ |
A.044 | Lỗi cài đặt thông số điều khiển (Semi-closed/Fully-closed Loop Control Parameter Setting Error) |
Liên hệ |
A.04A | Lỗi cài đặt tham số 2 (Parameter Setting Error 2) |
Liên hệ |
A.050 | Lỗi kết hợp (Combination Error) |
Liên hệ |
A.051 | Cảnh báo không hỗ trợ (Unsupported Device Alarm) |
Liên hệ |
A.080 | Lỗi cài đặt tỉ lệ (Linear Scale Pitch Setting Error) |
Liên hệ |
A.0b0 | Hủy lệnh servo ON (Cancelled Servo ON Command Alarm) |
Liên hệ |
A.100 | Quá dòng hoặc quá nhiệt (Overcurrent or Heat Sink Overheated) |
– Kiểm tra lại hệ thống dây động lực từ driver đến động cơ có thể dây đang bị nhỏ hơn so với tiêu chuẩn, các tiếp xúc đấu nối có thể không tốt hoặc dây bị rò, chạm chập, ngắn mạch … – Kiểm tra lại phần phanh động (DB: Dừng khẩn cấp được thực hiện từ SERVOPACK) có thể thường xuyên được kích hoạt, hoặc cảnh báo quá tải DB xảy ra. Kiểm tra màn hình tiêu thụ điện trở Un00B để xem DB đã được sử dụng. Hoặc, kiểm tra lịch sử cảnh báo Fn000 để xem liệu cảnh báo quá tải DB A.730 hoặc A.731 đã được cảnh báo. – Kiểm tra lại giá trị Un00A để xem mức độ hoạt động của điện trở xả, có thể giá trị điện trở xả đang quá nhỏ. – Giảm tải cho động cơ vì có thể động cơ đang kéo tải trọng quá lớn. – Giảm tải hoặc bỏ tải cho động cơ rồi tắt nguồn và chạy lại nếu vẫn lỗi thì khả năng cao driver bị hư → Liên hệ với chúng tôi |
A.300 | Lỗi tái sinh (Regeneration Error) |
– Với các dòng SGDV-R70, -R90, -1R6 hoặc -2R8 khi tham số Pn600 được đặt thành giá trị khác không nhưng điện trở xả bên ngoài chưa được kết nối → Kiểm tra lại việc kết nối với trở xả ngoài. – Với các dòng sử dụng trở xả nội cần kiểm tra cầu nối giữa B2 và B3 có thể đang bị ngắt không được nối với nhau → Kiểm tra đảm bảo B2 nối thông B3 và trở xả nội còn sống. – Nếu loại bỏ các nguyên nhân trên mà vẫn chưa hết lỗi rất có thể driver đã bị hư → Liên hệ với chúng tôi |
A.320 | Quá tải tái sinh (Regenerative Overload) |
– Kiểm tra lại điện áp nguồn cung cấp xem có bị vượt quá giới hạn cho phép hay không? – Kiểm tra lại phần điện trở xả bên ngoài có thể công suất điện trở xả đang quá nhỏ do năng lượng tái sinh liên tục quá lớn → Tăng công suất điện trở xả. – Driver servo bị lỗi → Liên hệ với chúng tôi |
A.330 | Lỗi nguồn cấp mạch chính (Main Circuit Power Supply Wiring Error) |
– Kiểm tra lại điện trở xả nội tích hợp bên trong servo (Hoặc trở xả được lắp đặt bên ngoài) có thể trở bị hư hoặc mất kết nối với driver dẫn đến điện áp DC dâng lên mà không được xả gây lỗi. – Kiểm tra lại chắc chắn phần nguồn cấp đầu vào, có thể điện áp cấp nguồn chưa đúng. – Công suất điện trở tái sinh (Pn600) không được cài đặt bằng 0 trong trường hợp điện trở tái sinh đã bị ngắt kết nối → Khi không kết nối điện trở xả cần đặt Pn600 = 0. – Khi kiểm tra hết các nguyên nhân bên trên mà vẫn chưa hết lỗi thì có thể driver servo bị lỗi phần cứng → Liên hệ với chúng tôi |
A.400 | Quá áp (Overvoltage) |
– Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có vượt quá dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không vượt quá 290V. Với servo 400VAC không vượt quá 580V). – Nguồn điện cung cấp có thể không ổn định hoặc bị ảnh hưởng trước đó bởi sét đánh (Điện áp nguồn cấp phải nằm trong dải 230~270V với servo 220VAC và 480~560V với servo 400VAC) → Ổn định lại nguồn điện cung cấp. – Kiểm tra lại phần điện trở xả của servo có thể trở xả bị hư, mất kết nối hoặc giá trị điện trở hiện tại không phù hợp với quy trình chạy xả hiện tại của servo. – Có thể quán tính tải quá lớn, thời gian tăng, giảm tốc đang đặt quá nhỏ → Tăng thời gian tăng giảm tốc. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với chúng tôi |
A.410 | Thấp áp (Undervoltage) |
– Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có bị thấp hơn dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không nhỏ hơn 120V. Với servo 400VAC không nhỏ hơn 240V). – Kiểm tra lại nguồn điện cung cấp có thể không ổn định, bị sụt áp trong quá trình hoạt động → Ổn định lại nguồn điện cung cấp. – Lỗi có thể xảy ra khi servo bị cắt nguồn điện đột ngột → Khi thời gian giữ cắt điện tức thời Pn509 được đặt hãy giảm cài đặt tham số này. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với chúng tôi |
A.450 | Quá áp tụ điện mạch chính (Main-Circuit Capacitor Overvoltage) |
– Driver servo bị lỗi phần cứng → Liên hệ với chúng tôi |
A.510 | Quá tốc độ (Overspeed) |
– Kiểm tra lại thứ tự U, V, W của động cơ nối về driver có thể đang bị sai thứ tự hoặc kết nối chưa chính xác → Đấu nối lại cho chính xác. – Kiểm tra lại các giá trị cài đặt độ lợi có thể đang cài đặt vượt quá dải tốc độ cho phép của động cơ → Kiểm tra tốc độ thực tế tại thời điểm bị lỗi và hiệu chỉnh tham số cài đặt độ lợi cho phù hợp. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng → Liên hệ với chúng tôi |
A.511 | Quá tốc độ xung đầu ra encoder (Overspeed of Encoder Output Pulse Rate) |
– Tần số xung đầu ra đầu ra của bộ mã hóa có thể đang bị vượt quá giới hạn, kiểm tra cài đặt đầu ra xung đầu ra của bộ mã hóa → Giảm cài đặt độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281). – Tốc độ động cơ quá cao làm xung đầu ra của bộ mã hóa bị vượt quá giới hạn → Giảm tốc độ động cơ. |
A.520 | Cảnh báo rung lắc (Vibration Alarm) |
– Động cơ có thể đang bị rung lắc bất thường khi hoạt động, cần kiểm tra lại tốc độ hoạt động của động cơ → Giảm tốc độ động cơ hoặc giảm độ lợi của vòng tốc độ (Pn100). – Giá trị tỷ lệ khối lượng (Pn103) lớn hơn giá trị thực hoặc đã bị thay đổi quá nhiều cần kiểm tra lại tỷ lệ khối lượng và đặt tỷ lệ khối lượng (Pn103) ở một giá trị thích hợp. |
A.521 | Cảnh báo tự động dò tìm (Autotuning Alarm) |
– Động cơ bị rung lên đáng kể khi thực hiện về gốc, cần kiểm tra lại dạng sóng tốc độ động cơ → Giảm tải để tỷ lệ khối lượng nằm trong giá trị cho phép, hoặc nâng mức điều chỉnh hoặc giảm mức khuếch đại bằng cách sử dụng chức năng điều chỉnh ít hơn (Fn200). – Kiểm tra lại quy trình hoạt động của chức năng tương ứng và có hướng điều chỉnh phù hợp. |
A.550 | Lỗi cài đặt tốc độ lớn nhất (Maximum Speed Setting Error) |
– Kiểm tra lại cài đặt Pn385 và Un010 có thể đang để lớn hơn tốc độ tối đa cho phép hoặc độ phân giải đầu ra bộ mã hóa → Đặt Pn385 thành giá trị bằng hoặc thấp hơn tốc độ tối đa của động cơ. |
A.710 A.720 |
Quá tải ngắn hạn (Overload: High Load) Quá tải liên tục (Overload: Low Load) |
Liên hệ |
A.730 A.731 |
Quá tải phanh động (Dynamic Brake Overload) |
Liên hệ |
A.740 | Quá tải điện trở GH dòng điện (Overload of Surge Current Limit Resistor) |
Liên hệ |
A.7A0 | Tản nhiệt quá nóng (Heat Sink Overheated) |
Liên hệ |
A.7AB | Quạt làm mát servo dừng (Built-in Fan in SERVOPACK Stopped) |
Liên hệ |
A.820 | Lỗi encoder (Encoder Checksum Error) |
Liên hệ |
A.840 | Lỗi dữ liệu encoder (Encoder Data Error) |
Liên hệ |
A.850 | Lỗi quá tốc độ encoder (Encoder Overspeed) |
Liên hệ |
A.860 | Lỗi encoder quá nóng (Encoder Overheated) |
Liên hệ |
A.861 | Động cơ quá nóng (Motor Overheated) |
Liên hệ |
A.890 | Lỗi tỉ lệ bộ mã hóa (Encoder Scale Error) |
Liên hệ |
A.891 | Lỗi module bộ mã hóa (Encoder Module Error) |
Liên hệ |
A.b31 | Lỗi pha U (Current Detection Error1 Phase-U) |
Liên hệ |
A.b32 | Lỗi pha V (Current Detection Error 2 Phase-V) |
Liên hệ |
A.b33 | Lỗi pha W (Current Detection Error 3 Current detector) |
Liên hệ |
A.bF0 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 0) |
Liên hệ |
A.bF1 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 1) |
Liên hệ |
A.bF2 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 2) |
Liên hệ |
A.bF3 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 3) |
Liên hệ |
A.bF4 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 4) |
Liên hệ |
A.C10 | Tràn servo (Servo Overrun Detected) |
Liên hệ |
A.C20 | Lỗi phát hiện pha (Phase Detection Error) |
Liên hệ |
A.C21 | Lỗi cảm biến (Hall Sensor Error) |
Liên hệ |
A.C22 | Thông tin pha không khớp (Phase Information Disagreement) |
Liên hệ |
A.C50 | Lỗi phát hiện phân cực (Polarity Detection Error) |
Liên hệ |
A.C51 | Lỗi vượt mức khi phân cực (Overtravel Detection at Polarity Detection) |
Liên hệ |
A.C52 | Chưa hoàn thành phát hiện phân cực (Polarity Detection Uncompleted) |
Liên hệ |
A.C53 | Ngoài phạm vi phát hiện phân cực (Out of Range for Polarity Detection) |
Liên hệ |
A.C54 | Lỗi phát hiện cực tính 2 (Polarity Detection Error 2) |
Liên hệ |
A.C80 | Lỗi xóa bộ mã hóa tuyệt đối (Absolute Encoder Clear Error) |
Liên hệ |
A.C90 | Lỗi giao tiếp bộ mã hóa (Encoder Communications Error) |
Liên hệ |
A.C91 | Lỗi giao tiếp vị trí bộ mã hóa (Encoder Communications Position Data Error) |
Liên hệ |
A.C92 | Lỗi hẹn giờ giao tiếp bộ mã hóa (Encoder Communications Timer Error) |
Liên hệ |
A.CA0 | Lỗi tham số bộ mã hóa (Encoder Parameter Error) |
Liên hệ |
A.Cb0 | Lỗi tiếng vọng bộ mã hóa (Encoder Echoback Error) |
Liên hệ |
A.CF1 | Lỗi truyền thông (Feedback Option Module Communications Error) |
Liên hệ |
A.CF2 | Lỗi truyền thông (Feedback Option Module Communications Error) |
Liên hệ |
A.d00 | Lỗi vị trí tràn xung (Position Error Pulse Overflow) |
Liên hệ |
A.d01 | Cảnh bảo tràn xung lỗi vị trí khi servo ON (Position Error Pulse Overflow Alarm at Servo ON) |
Liên hệ |
A.d02 | Lỗi tràn xung vị trí theo giới hạn tốc độ khi servo ON (Position Error Pulse Overflow Alarm by Speed Limit at Servo ON) |
Liên hệ |
A.d30 | Vị trí tràn dữ liệu (Position Data Overflow) |
Liên hệ |
A.E00 | Lỗi hết thời gian khởi tạo (Command Option Module IF Initialization Timeout Error) |
Liên hệ |
A.E02 | Lỗi đồng bộ hóa 1 (Command Option Module IF Synchronization Error 1) |
Liên hệ |
A.E03 | Lỗi dữ liệu truyền thông (Command Option Module IF Communications Data Error) |
Liên hệ |
A.E40 | Lỗi cài đặt truyền thông (Command Option Module IF Communications Setting Error) |
Liên hệ |
A.E50 | Lỗi đồng bộ hóa 2 (Command Option Module IF Synchronization Error 2) |
Liên hệ |
A.E51 | Lỗi thiết lập đồng bộ hóa (Command Option Module IF Synchronization Establishment Error) |
Liên hệ |
A.E60 | Lỗi truyển thông dữ liệu (Command Option Module IF Data Communications Error) |
Liên hệ |
A.E61 | Lỗi đồng bộ hóa 3 (Command Option Module IF Synchronization Error 3) |
Liên hệ |
Một số mã đã sửa chữa được thành công
– Nguyên nhân có thể do cổng kết nối CN2 chưa kết nối với Encoder hoặc cable kết nối Encoder bị hỏng. Trường hợp nặng có thể đã hỏng Encoder. – Báo lỗi phần cứng trong Drive. Kiểm tra lại kết giữa Drive và Motor để xác nhận lại sự cố. Nếu lỗi vẫn xảy ra thì bộ điều khiển có thể đãhỏng. + Servo MR-J2S báo AL 17 : Board error : CPU/parts fault . – Có lỗi phần cứng trong servo amplifier. Chỉ cấp nguồn vào bộ điều khiển, ngắt toàn bộ kết nối khác để xác nhận lỗi có xảy ra hay không. – Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo Amplifier đã hỏng. Cần gửi Servo đi kiểm tra sữa chữa hoặc thay mới. + Servo MR-J2S báo AL 19 : Memory error 3 : ROM memory fault . – Báo lỗi bộ điều khiển và động cơ servo không tương thích với nhau. – Kiểm tra và sử dụng đúng loại theo tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo.

+ Servo MR-J2S báo AL 1A : Motor combination error : Wrong combination of servo amplifier and servo motor. – Lỗi giao tiếp kết nối giữa bộ điều khiển và Encoder của động cơ. + Servo MR-J2S báo AL 20 : Encoder error 2 : Communication error occurred between encoder and servo amplifier. – Kiểm tra lại cổng kết nối Encoder CN2, kiểm tra cable kết nối Encoder.
Trường hợp hỏng Encoder của Motor thì thay động cơ mới. Trước khi thực hiện thay động cơ hãy kiểm tra lại lần nữa thông số cài đặt của Drive về giới hạn sai lệch Encoder. + Servo MR-J2S báo AL 24 : Main circuit error : Ground fault occurred at the servo motor outputs (U,V and W phases) of the servo amplifier. – Lỗi mạch động lực : Có thể do chạm đất từ các cực ngõ ra Motor U V W. – Loại bỏ hết nguyên nhân mà bộ điều khiển vẫn báo lỗi thì bộ điều khiển có thể đã hỏng phần cứng bên trong.

+ Servo MR-J2S báo AL 32 : Overcurrent : báo lỗi quá dòng điện. – Nguyên nhân có thể do chạm chập các dây pha của động cơ với nhau hoặc chạm ra vỏ. – Loại bỏ các nguyên nhân này mà lỗi vẫn xảy ra thì có thể đã hỏng công suất của bộ điều khiển Servo. +Servo MR-J2S báo AL 33 : Overvoltage : quá điện áp. – Nguyên nhân do điện áp DC Bus sau chỉnh lưu cao quá 400VDC. – Kiểm tra điện áp nguồn cấp. Kiểm tra các thông số liên quan đến điện trở phanh hãm. + Servo MR-J2S báo AL 34 : CRC error : Bus cable is faulty. – Lỗi dữ liệu đường truyền thông đối với các dòng Servo MR-J2S-B có sử dụng kết nối mạng để điều khiển. – Kiểm tra lại các đầu kết nối và cable kết nối mạng. Kiểm tra thông số địa chỉ kết nối các Drive trong cùng mạng. + Servo MR-J2S báo AL 35 : Command frequency error : Input frequency of command pulse is too high. – Lệnh phát xung đầu vào điều khiển Servo quá cao. Kiểm tra lại thông số giới hạn của bộ điều khiển Amplifier. – Nguyên nhân có thể do xung nhiễu hoặc bộ điều khiển có lỗi bên trong. + Servo MR-J2S báo AL 36 : Transfer error : Bus cable or printed board is faulty. – Lỗi đường truyền tín hiệu với Servo MR-J2S-B có sử dụng kết nối mạng. – Nguyên nhân có thể do cable kết nối mạng, do đầu nối kết nối mạng. – Trường hợp nặng có thể do bo mạch trong bộ điều khiển bị hỏng.

+ Servo MR-J2S báo AL 37 : Parameter error : Parameter setting is wrong. – Lỗi thông số : Thông số được cài đặt không đúng. Lỗi có thể do người dùng cài đặt vượt quá giá trị cho phép trong tài liệu hướng dẫn cài đặt Servo. – Nguyên nhân từ thiết bị có thể do Amplifier hỏng không thể lưu thông số hoặc đã hết số lần ghi xóa thông số vào bộ nhớ ROM. +Servo MR-J2S báo AL 45 : Main circuit device overheat : Lỗi quá nhiệt trong mạch chính. – Nguyên nhân có thể do hỏng bộ điều khiển. – Để khoanh vùng lỗi cần kiểm tra nhiệt độ thực trong thiết bị và nhiệt độ môi trường xung quanh. Kiểm tra quạt làm mát nếu có. + Servo MR-J2S báo AL 46 : Servo motor overheat : quá nhiệt độ hoạt động của động cơ Servo. – Lỗi được hiển thị khi nhiệt độ động cơ vượt qua 40 độ C, tương ứng với 104 độ F. – Nguyên nhân có thể do động cơ bị quá tải dẫn tới phát nhiệt hoặc do cảm biến nhiệt từ Encoder bị hỏng. + Servo MR-J2S báo AL 50 : Overload 1 : Load exceeded overload protection characteristic of servo amplifier. – Lỗi quá tải khi dòng đầu ra cấp cho Motor vượt quá định mức của bộ điều khiển Servo. – Kiểm tra lại hệ thống cơ khí, khớp nối Motor. Kiểm tra lại 3P của động cơ U V W. – Trường hợp do thông số khiến Servo hoạt động không ổn định gây lên quá tải thì phải xem tài liệu và thực hiện cài đặt lại.

– Nguyên nhân cao nhất có thể do hỏng Encoder, cần thay thế động cơ mới. + Servo MR-J2S báo AL 51 : Overload 2 : Lỗi quá tải số 2. –
Lỗi xảy ra khi Amplifier phát hiện dòng điện lớn nhất liên tục trong vài giây. – Nguyên nhân có thể do va chạm máy hoặc các nguyên nhân tương tự lỗi quá tải 1. – Để phân biệt rõ hai lỗi này, quý khách hàng cần xem trong tài liệu hướng dẫn sử dụng Servo MRJ2S ở trên. + Servo MR-J2S báo AL 52 : Error excessive : Sai lệch vị trí.
– Lỗi xảy ra khi Amplifier và Motor sai lệch vị trí quá lớn. – Nguyên nhân có thể do đấu sai dây U V W, do Torque quá nhỏ không đủ phanh giữ động cơ, do có ngoại lực làm xoay trục động cơ, do va đập cơ cấu máy, do điện áp nguồn không đủ để Amplifier cung cấp lực duy trì phanh động cơ.
– Trường hợp nặng có thể hỏng phản hồi Encoder từ Servo Motor. + Servo MR-J2S báo AL 8A : Serial communication time-out error. – Truyền thông RS-232C hoặc RS422 bị mất kết nối phản hồi quá thời gian cài đặt.
– Nguyên nhân có thể do hỏng cable kết nối, thời gian cài đặt time-out quá ngắn hoặc lỗi giao thức truyền thông. + Servo MR-J2S báo AL 8E : Serial communication error : – Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển Servo và thiết bị ( có thể là máy tính ). – Nguyên nhân có thể do hỏng cable kết nối MR-CPCATCBL3M, USBMR-CPCATCBL3M. – Một nguyên nhân khác có thể do máy tính bị lỗi, hãy thử với một máy tính khác. + Servo MR-J2S báo AL 88 hoặc hiển thị lỗi 8888 : Watchdog : CPU, parts faulty.

– Ngay khi cảnh báo lỗi này được hiển thị, cần tắt nguồn và ngắt toàn bộ kết nối với bộ khuếch đại điều khiển Servo Amplifier. – Sau đó chỉ cấp nguồn để kiểm tra lỗi còn hiển thị hay không. – Nếu vẫn xuất hiện lỗi thì Servo đã hỏng cần được thay thế. B. Cảnh báo + Servo MR-J2S thông báo chú ý AL 92 : Open battery cable warning :
– Cảnh báo chú ý điện áp pin thấp.
– Nguyên nhân có thể do Pin lưu vị trí tuyệt đối đã sụt áp hoặc do dây kết nguồn nguồn pin từ Amplifier servo tới Encoder bị ngắt. + Servo MR-J2S thông báo chú ý AL 96 : Home position setting warning : Cảnh báo cài đặt vị trí gốc. + Servo MR-J2S báo AL 9F : Battery warning :
– Cảnh báo về Pin nuôi nguồn nhớ cho Servo.
– Điện áp Pin cấp cho Drive Servo bị sụt giảm dưới mức cho phép 3.2V. Cần thay Pin cho Servo. +Servo MR-J2S báo AL E0 : Excessive regenerative warning :
– Năng lượng cần hãm tái sinh vượt quá khả năng của điện trở trong Amplifier hoặc giá trị điện trở ngoài được cài đặt. – Cách khắc phục là sử dụng điện trở công suất lớn hơn hoặc giảm tần suất phanh hãm dừng động cơ.
+ Servo MR-J2S báo AL E1 : Overload warning : – Cảnh báo quá tải. – Mức quá tải trên 85% hoặc trên mức lỗi quá tải 1, lỗi quá tải 2. Tham khảo lỗi AL.50 và AL.51. + Servo MR-J2S báo AL E3 : Absolute position counter warning : – Lỗi bộ mã hóa Encoder vị trí tuyệt đối.

– Nguyên nhân có thể do xung nhiễu hoặc hỏng Encoder. + Servo MR-J2S báo AL E5 : ABS time-out warning :
– Chương trình PLC bị lỗi, giới hạn mô-men xoắn TLC không đúng. + Servo MR-J2S báo AL E6 : Servo emergency stop warning : – Cảnh báo dừng khẩn cấp.
– Nguyên nhân do Amplifier phát hiện tín hiệu EMG đang tắt. + Servo MR-J2S báo AL E9 : Main circuit off warning : – Cảnh báo nguồn động lực đang tắt. Cảnh báo này xuất hiện khi có lệnh Servo ON trong khi nguồn chính không được cấp vào.
– Quý khách hàng khi gặp lỗi này vui lòng kiểm tra nguồn cấp trước, nếu nguồn vẫn bình thường thì có thể bộ điều khiển Servo đã lỗi. + Servo MR-J2S báo AL EA : ABS servo-on warning :
– Cảnh báo tín hiện Servo ON sau khi bộ điều khiển Amplifier Servo đã vào chế độ truyền dữ liệu vị trí tuyệt đối

Các dòng AC Servo mà được TRAN GIA Automation chúng tôi sửa chữa thành công
- Sửa Servo Yaskawa, Sửa Servo Delta, Sửa Servo Panasonic, Sửa Servo Sanyo Denki, Sửa Servo Sửa Servo Mitsubishi, Sửa ServoTeco, Sửa Servo Shihlin, Sửa Servo Lyang, Sửa Servo Kinco, Sửa Servo Sim ens, Sửa Servo Allen bradley, Sửa Servo Omron, Sửa Servo Fuji, Sửa Servo Lenze, Sửa Servo Danfoss, sửa Servo toshiba, Sửa Servo packer, sửa servo Vexta, Sửa Servo Fanuc, Sửa Servo Emerson…. và Linh kiện sửa chữa có sẵn chẩn đoán lỗi và sửa chữa khắc phục nhanh nhất cho Quý khách hàng. Các trường hợp Servo báo lỗi phổ biến gồm có gồm có Hư hỏng động cơ Servo( hư ổ bi, bạc đạn, Hư Encosder), Hư hỏng Driver( hư board nguồn, Board điều khiển, báo lỗi EProm)
- Để chẩn đoán lỗi và có hướng khắc phục và Sửa chữa nhanh nhất khi AC Servo báo lỗi thì thông số lỗi sẽ cảnh báo trên Driver, Quý khách hàng nên tra theo mã lỗi và liên hệ với chúng tôi để có hướng giãi quyết sơ bộ để khắc phục nhanh nhất tránh gián đoạn sản xuất.

- Chuyên sửa AC Servo Delta các dòng ASD-B2, ASD-AB, ASD-A2, ASD-B3, ASD-A+…báo các lỗi như : Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL002,Servo Delta lỗi AL003,AL004,Servo Delta lỗi AL005,AL006,Servo Delta lỗi AL007,Servo Delta lỗi AL008,Servo Delta lỗi AL009, Servo Delta lỗi AL010,Servo Delta lỗi AL011,AL012,AL013,Servo Delta lỗi AL014,Servo Delta lỗi AL015, Servo Delta lỗi AL016, Servo Delta lỗi AL017, Servo Delta lỗi AL018,Servo Delta lỗi AL019,AL010,Servo Delta lỗi AL020,AL021,Servo Delta lỗi AL022, Servo Delta lỗi AL023, Servo Delta lỗi AL024, Servo Delta lỗi AL025, Servo Delta lỗi AL026, Servo Delta lỗi AL027,Servo Delta lỗi AL028,…Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta
- Sửa Servo Shihlin báo lỗi: Servo Shihlin báo Lỗi AL.01 , Servo Shihlin báo Lỗi AL.02, Servo Shihlin báo Lỗi AL.03, Servo Shihlin báo Lỗi AL.04, Servo Shihlin báo Lỗi AL.05, Servo Shihlin báo Lỗi AL.06, Servo Shihlin báo Lỗi AL.07, Servo Shihlin báo Lỗi AL.08, Lỗi AL.0A, Lỗi AL.0C, Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Lỗi AL.10 , Lỗi AL.11, Lỗi AL.12, Lỗi AL.13

- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo lỗi ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa chữa AC Servo Yaskawa: Chuyên sửa các dòng servo Yaskawa Sigma II, Sigma III (SGDS), Sigma V (SGDV, SGMJV, SGMAV …), Sigma VII (SGD7S, SGM7A, SGM7J, SGM7P, SGM7G…) các lỗi như : Lỗi A.02, Lỗi A.03, Lỗi A.03, Lỗi A.10, Lỗi A.30, Lỗi A.40, Lỗi A.41, Lỗi A.71, Lỗi A.72, Lỗi A.7A
- Sửa Servo Omron báo lỗi : Chuyên sửa servo Omron các dòng G, G5, 1S, W, R88D-KP01H, R88D-KP02H, R88D-KP04H, R88D-KP08H, R88D-KP15H, R88D-KP20H, R88D-KP30H, R88D-KP50H: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.

- Sửa Servo LS báo lỗi: Servo LS Lỗi AL10, Servo LS Lỗi AL11, Servo LS Lỗi AL14, Servo LS Lỗi AL16, Servo LS Lỗi AL21, Servo LS Lỗi AL30, Servo LS Lỗi AL31, Servo LS Lỗi AL40, Servo LS Lỗi AL41
- Sửa Servo Fuji các dòng FALDIC-W, Digital ES, FALDIC-β, FALDIC-α, ALPHA5, ALPHA5 Smart, ALPHA7 báo các lỗi như : Servo Fuji Lỗi AL-OC1, Servo Fuji Lỗi AL-0C2, Servo Fuji Lỗi AL-OS, Servo Fuji Lỗi AL-Luc, Servo Fuji Lỗi AL-Hu, Servo Fuji Lỗi AL-Et1, Servo Fuji Lỗi AL-Et2, Servo Fuji Lỗi AL-Ct, Servo Fuji Lỗi AL-dE, Servo Fuji Lỗi AL-Ec, Servo Fuji Lỗi AL-ol1,Servo Fuji Lỗi AL-ol2,Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-EH, Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-rH1,Servo Fuji Lỗi AL-rH2
- Sửa Servo Siemens các dòng SINAMICS S210, SINAMICS V90, SINAMICS S110, SINAMICS S120

- Sửa Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series , các lỗi thông dụng như Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31
- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo các lỗi thông dụng như ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa Servo Mitsubishi: Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi các dòng MR-J2S series, MR-J2 series, MR-J3 series, MR-J4 series, MR-C series, MR-E series, MR-JN series báo lỗi báo lỗi AL.11, AL.12 AL.13, AL.15 ,AL.16,AL.17,AL.20, AL.21,AL.24,AL.25 AL.30,AL.31,lỗi AL.32,AL.45, AL.46AL.47, AL.50, AL.51, AL.52, AL.18,AL.25AL.31, AL.33, AL.E0, AL.E1,AL.E6, AL.E9

- Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗiServo LS báo lỗi: Lỗi AL10, Lỗi AL11, Lỗi AL14, Lỗi AL16, Lỗi AL21, Lỗi AL30, Lỗi AL31, Lỗi AL40, Lỗi AL41Servo Fuji báo lỗi: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-0C2, Lỗi AL-OS, Lỗi AL-Luc, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, Lỗi AL-Ct, Lỗi AL-dE, Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, Lỗi AL-ol2, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-EH, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-rH1,Lỗi AL-rH2
- Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 các lỗi như: Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, LỗiE30, Lỗi E

Dưới đây là một số thiết bị đang trong quá trình sửa chữa tại TRAN GIA Automation





Vì sao chọn TRAN GIA Automation Sửa servo yakawa báo lỗi nhanh chóng với giá cả phải chăng
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp Servo toàn quốc : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ Chuyên sửa servo yakawa báo lỗi nhanh chóng với giá cả phải chăng: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.