TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại Servo Mitsubishi, Delta, Yaskawa, Panasonic,… Ngoài ra chúng tôi nhận Chuyên sữa chữa servo Mitsubishi báo lỗi với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.

Nguyên nhân servo Mitsubishi báo lỗi
1. Lỗi quá dòng (Overcurrent – Alarm code: 0001)
- 
Nguyên nhân: động cơ bị kẹt, tải quá nặng, encoder lỗi, hoặc dây dẫn ngắn mạch. 
- 
Khắc phục: kiểm tra tải cơ khí, encoder, motor và dây nối. 
2. Lỗi quá nhiệt (Overheat – Alarm code: 0002 hoặc 0030)
- 
Nguyên nhân: nhiệt độ driver hoặc motor vượt ngưỡng cho phép. 
- 
Khắc phục: kiểm tra quạt tản nhiệt, thông gió, làm mát khu vực driver. 
3. Lỗi quá áp (Overvoltage – Alarm code: 0004)
- 
Nguyên nhân: điện áp nguồn cao hoặc dừng khẩn cấp đột ngột (tạo phản điện động lớn). 
- 
Khắc phục: kiểm tra điện áp cấp nguồn, khử phản điện động, thêm điện trở xả. 

4. Lỗi thấp áp (Undervoltage – Alarm code: 0005)
- 
Nguyên nhân: nguồn cấp yếu, mất pha hoặc tụ yếu. 
- 
Khắc phục: kiểm tra nguồn cấp, thay tụ, kiểm tra mạch điện. 
5. Lỗi encoder (Alarm code: 0035, 0037…)
- 
Nguyên nhân: cáp encoder bị đứt, lỏng, nhiễu hoặc encoder hỏng. 
- 
Khắc phục: kiểm tra kết nối encoder, thay thử cáp hoặc encoder. 
6. Lỗi giao tiếp (Communication error – Alarm code: C000, C100…)
- 
Nguyên nhân: lỗi truyền thông giữa servo và PLC hoặc HMI. 
- 
Khắc phục: kiểm tra cáp truyền thông, cài đặt thông số truyền thông đúng (baudrate, địa chỉ…). 
7. Lỗi bộ mã hóa/định vị ban đầu (Origin error – Alarm code: 0040)
- 
Nguyên nhân: cài đặt điểm gốc không chính xác, hoặc lỗi cảm biến gốc. 
- 
Khắc phục: kiểm tra và đặt lại vị trí origin, kiểm tra cảm biến. 

Lỗi thường gặp phải khi sữa chữa servo Mitsubishi báo lỗi
1. Lỗi quá tải (Overload – AL.10, AL.07)
Nguyên nhân:
- 
Trục cơ khí bị bó, khô dầu, hoặc lệch tâm. 
- 
Tải vượt quá công suất servo. 
- 
Tham số gia tốc/giảm tốc cài quá nhỏ. 
Cách xử lý:
- 
Kiểm tra hệ thống cơ khí → tra dầu, căn chỉnh. 
- 
Giảm tải hoặc chọn mô tơ công suất lớn hơn. 
- 
Tăng thời gian gia tốc/giảm tốc. 
2. Lỗi quá nhiệt (Overheat – AL.03, AL.15)
Nguyên nhân:
- 
Quạt tản nhiệt hỏng hoặc bị bụi bẩn. 
- 
Nhiệt độ môi trường làm việc quá cao. 
- 
Tụ hoặc mạch nguồn bị già, gây nóng drive. 
Cách xử lý:
- 
Vệ sinh drive và thay quạt tản nhiệt. 
- 
Đảm bảo thông gió trong tủ điện. 
- 
Kiểm tra bo mạch nguồn – thay tụ nếu cần. 

3. Lỗi encoder (AL.37, AL.E9, AL.52)
Nguyên nhân:
- 
Dây tín hiệu encoder lỏng hoặc đứt. 
- 
Encoder bị hỏng do rung động, va đập. 
- 
Kết nối sai chiều hoặc tiếp xúc kém. 
Cách xử lý:
- 
Kiểm tra dây tín hiệu, gắn lại đúng chuẩn. 
- 
Thay encoder mới nếu hỏng. 
- 
Reset lại drive nếu cần qua phần mềm. 
4. Lỗi điện áp (AL.02, AL.E4)
Nguyên nhân:
- 
Nguồn cấp không ổn định hoặc quá cao/thấp. 
- 
Điện trở xả bị hỏng, tụ xả lỗi. 
- 
Sụt áp khi khởi động tải nặng. 
Cách xử lý:
- 
Dùng ổn áp hoặc kiểm tra tụ/điện trở xả. 
- 
Thay thế linh kiện nguồn trong drive. 

5. Lỗi kết nối truyền thông (AL.56, AL.FF, AL.13)
Nguyên nhân:
- 
Lỗi bo xử lý trong driver (CPU, ROM). 
- 
Lỗi phần mềm/hỏng firmware. 
- 
Kết nối PLC/PC không đúng hoặc nhiễu. 
Cách xử lý:
- 
Cập nhật lại firmware bằng phần mềm chính hãng. 
- 
Gửi drive về trung tâm kỹ thuật để sửa bo. 
- 
Kiểm tra lại dây tín hiệu, chống nhiễu tốt hơn. 
6. Lỗi giữ vị trí (position error – AL.60, AL.61)
Nguyên nhân:
- 
Mất tham chiếu gốc (home), sai chiều điều khiển. 
- 
Encoder không truyền tín hiệu chính xác. 
- 
Sai số điều khiển PID lớn. 
Cách xử lý:
- 
Cài đặt lại tham số gốc. 
- 
Căn lại home hoặc encoder. 
- 
Tối ưu lại tham số điều khiển. 

Những lỗi AC Servo Mitsubishi mà chúng tôi có kinh nghiệm sửa
- Sửa AC Servo chưa set đúng thông số.
- Sửa AC Servo cáp encoder, hư cáp I/O.
- Sửa AC Servo bo điều khiển hư hỏng.
- Sửa AC Servo bị cháy.
- Sửa AC Servo nổ.
- Sửa AC Servo lỗi nhảy CB, MCCB cấp nguồn cho Drive.
- Sửa AC Servo lỗi bàn phím xuất hiện toàn số 8888.
- Sửa AC Servo lỗi không nhấn được.
- Sửa AC Servo lỗi quá tải OL OverLoad trên Driver.
- Sửa AC Servo lỗi không thể cài đặt cho Drive
- Sửa AC Servo lỗi quá dòng OC OverCurrent trên Driver.
- Sửa AC Servo lỗi mất nguồn, không lên nguồn.
- Sửa AC Servo bo lái, góc kích bị hư hỏng.
- Sửa AC Servo hỏng IGBT.
- Sửa AC Servo bạc đạn Motor bị hư hỏng
- Sửa AC Servo Cuộn dây Motor bị hư hỏng.
- Sửa AC Servo Encoder Motor bị hư hỏng.
- Sửa AC Servo chỉnh lưu bị hư hỏng.
- Sửa AC Servo board error dùng trong dây truyền công nghiệp.
- Sửa AC Servo báo lỗi giật động cơ lệch pha đầu ra cho máy ép nhựa.

Bảng mã lỗi Servo Mitsubishi
| Mã Lỗi | Tên Lỗi | Nguyên Nhân | Hướng Xử Lý | 
|---|---|---|---|
| AL 10 | Under voltage (Điện áp thấp) | Điện nguồn cấp vào thấp. | Kiểm tra lại mức điện áp, công suất nguồn cấp vào bộ servo. | 
| AL 12 | Memory error 1 (Lỗi bộ nhớ RAM) | Lỗi bộ nhớ (RAM) của bộ khuếch đại servo. | Gửi đi sửa chữa hoặc thay mới bộ khuếch đại servo. | 
| AL 13 | Clock error (Lỗi bo mạch xử lý) | Lỗi bo mạch xử lý. | Ngắt toàn bộ kết nối, kiểm tra lỗi. Nếu vẫn xảy ra, cần thay mới bo mạch. | 
| AL 15 | Memory error 2 (Lỗi bộ nhớ EEP-ROM) | Lỗi bộ nhớ EEP-ROM. | Ngắt kết nối, kiểm tra lại bộ nhớ hoặc thay mới bộ khuếch đại servo. | 
| AL 16 | Encoder error 1 (Lỗi kết nối Encoder) | Lỗi kết nối giữa Encoder và bộ điều khiển Servo. | Kiểm tra lại kết nối cổng CN2 và cáp kết nối Encoder. Thay Encoder nếu cần. | 
| AL 17 | Board error (Lỗi phần cứng bộ điều khiển) | Lỗi phần cứng trong Driver. | Kiểm tra kết nối giữa Servo Driver và Motor, thay thế nếu cần. | 
| AL 19 | Memory error 3 (Lỗi ROM bộ nhớ) | Lỗi phần cứng trong Servo Amplifier. | Ngắt kết nối và kiểm tra lỗi. Nếu vẫn xuất hiện, thay Servo Amplifier. | 
| AL 1A | Motor combination error (Không tương thích) | Bộ điều khiển và động cơ Servo không tương thích với nhau. | Kiểm tra lại loại động cơ và bộ khuếch đại theo tài liệu hướng dẫn. | 
| AL 20 | Encoder error 2 (Lỗi kết nối Encoder) | Lỗi giao tiếp giữa Encoder và Servo Amplifier. | Kiểm tra kết nối cổng CN2 và cáp. Thay Encoder nếu cần. | 
| AL 24 | Main circuit error (Lỗi mạch động lực) | Lỗi mạch điện tại các cực ngõ ra Motor U V W. | Tháo cáp motor và kiểm tra lại kết nối. Nếu lỗi vẫn còn, thay thế bộ điều khiển. | 
| AL 25 | Absolute position erase (Mất giá trị vị trí tuyệt đối) | Pin nguồn Encoder yếu hoặc mất kết nối. | Thay pin Encoder và thiết lập lại vị trí gốc. | 
| AL 30 | Regenerative error (Lỗi điện trở phanh) | Điện trở phanh tái sinh bị lỗi hoặc không đúng thông số. | Kiểm tra lại thông số cài đặt điện trở phanh và kết nối lại. | 
| AL 31 | Overspeed (Quá tốc độ) | Tốc độ vượt quá giới hạn cho phép. | Kiểm tra lại thời gian tăng giảm tốc độ, kiểm tra tải. Thay Encoder nếu cần. | 
| AL 32 | Overcurrent (Quá dòng điện) | Dòng điện quá mức cho phép, có thể do chạm chập dây pha hoặc động cơ hỏng. | Kiểm tra lại kết nối và thay thế bộ điều khiển Servo nếu cần. | 
| AL 33 | Overvoltage (Quá điện áp) | Điện áp DC Bus quá 400Vdc. | Kiểm tra lại điện áp nguồn cấp và điện trở phanh. | 
| AL 34 | CRC error (Lỗi dữ liệu đường truyền) | Lỗi kết nối mạng trong hệ thống Servo MR-J2S-B. | Kiểm tra lại kết nối cáp và địa chỉ kết nối các Driver. | 
| AL 35 | Command frequency error (Lỗi tần số lệnh) | Tần số lệnh quá cao. | Kiểm tra lại giới hạn tần số của bộ điều khiển Amplifier. | 
| AL 36 | Transfer error (Lỗi truyền tín hiệu) | Lỗi đường truyền dữ liệu trong mạng Servo MR-J2S-B. | Kiểm tra kết nối cáp và đầu nối mạng. Nếu có lỗi phần cứng, thay bo mạch. | 
| AL 37 | Parameter error (Lỗi thông số) | Thông số cài đặt không đúng. | Kiểm tra lại thông số cài đặt và bộ điều khiển. | 
| AL 45 | Main circuit device overheat (Quá nhiệt mạch chính) | Bộ điều khiển quá nhiệt. | Kiểm tra quạt làm mát và nhiệt độ thiết bị, thay bộ điều khiển nếu cần. | 
| AL 46 | Servo motor overheat (Quá nhiệt động cơ) | Động cơ Servo quá nhiệt (vượt quá 40°C). | Kiểm tra tải và cảm biến nhiệt của động cơ. | 
| AL 50 | Overload 1 (Quá tải 1) | Tải quá mức cho phép. | Kiểm tra hệ thống cơ khí, khớp nối motor và kiểm tra lại các pha động cơ. | 
| AL 51 | Overload 2 (Quá tải 2) | Dòng điện lớn nhất liên tục trong vài giây. | Kiểm tra sự va chạm cơ khí hoặc các nguyên nhân quá tải khác. | 
| AL 52 | Excessive error (Lỗi quá mức) | Sai lệch vị trí giữa Amplifier và Motor quá lớn. | Kiểm tra lại kết nối dây U, V, W và kiểm tra Torque. Thay Encoder nếu cần. | 
| AL 8A | Serial communication time-out error | Lỗi kết nối RS-232 hoặc RS-422-485. | Kiểm tra lại cable kết nối và thời gian cài đặt time-out. | 
| AL 8E | Serial communication error | Lỗi giao tiếp giữa bộ điều khiển Servo và thiết bị (máy tính). | Kiểm tra lại cable kết nối hoặc thử máy tính khác. | 
| AL 88 | Watchdog error (Lỗi phần cứng CPU) | Lỗi CPU hoặc phần cứng. | Tắt nguồn và kiểm tra lại kết nối. Thay bộ điều khiển nếu cần. | 
| AL 92 | Open battery cable warning | Pin Encoder yếu hoặc mất kết nối. | Thay pin Encoder hoặc kiểm tra lại kết nối pin. | 
| AL E0 | Excessive regenerative warning | Năng lượng tái sinh vượt quá khả năng của điện trở. | Sử dụng điện trở công suất lớn hơn hoặc giảm tần suất phanh. | 
| AL E1 | Overload warning (Cảnh báo quá tải) | Quá tải trên 85% của mức lỗi quá tải 1, quá tải 2. | Tham khảo lỗi AL.50 và AL.51 để xử lý. | 
TRAN GIA chuyên sửa chữa các dòng servo báo lỗi sau
Chuyên sửa AC Servo Delta báo lỗi
– sửa servo Delta lỗi AL001,sửa servo Delta lỗi AL001,sửa servo Delta lỗi AL002,sửa servo Delta lỗi AL003,AL004,sửa servo Delta lỗi AL005,sửa servo Delta lỗi AL006,AL007,sửa servo Delta lỗi AL008,sửa servo Delta lỗi AL009,sửa servo Delta lỗi AL010,sửa servo Delta lỗi AL011,AL012,sửa servo Delta lỗi AL013,AL014,sửa servo Delta lỗi AL015, sửa servo Delta lỗi AL016,sửa servo Delta lỗi AL017,AL018,sửa servo Delta lỗi AL019,AL010,sửa servo Delta lỗi AL020,sửa servo Delta lỗi AL021,sửa servo Delta lỗi AL022,sửa servo Delta lỗi AL023,sửa servo Delta lỗi AL024,sửa servo Delta lỗi AL025,sửa servo Delta lỗi AL026,sửa servo Delta lỗi AL027,sửa servo Delta lỗi AL028,
Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta

Sửa Servo Shihlin báo lỗi:
Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.01 , Sửa Servo ShihlinLỗi AL.02, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.03, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.04,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.05,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.06, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.07, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.08, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0A, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0C, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.10 , Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.11, Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.12,Sửa Servo Shihlin Lỗi AL.13

Sửa Servo Omron báo lỗi :
Chuyên sửa servo omron các dòng : sửa servo omron dòng R88D-KP01H, sửa servo omron dòng R88D-KP02H, sửa servo omron dòng R88D-KP04H, sửa servo omron dòng R88D-KP08H, sửa servo omron dòng R88D-KP15H, sửa servo omron dòng R88D-KP20H, sửa servo omron dòng R88D-KP30H, sửa servo omron dòng R88D-KP50H:
Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.

Sửa Servo LS báo lỗi:
sửa servo LS lỗi AL10,sửa servo LS Lỗi AL11, sửa servo LS Lỗi AL14, sửa servo LS Lỗi AL16, sửa servo LS Lỗi AL21,sửa servo LS Lỗi AL30, sửa servo LS Lỗi AL31, Lỗi AL40, sửa servo LS Lỗi AL41

Sửa Servo Fuji báo lỗi:
sửa servo Fuji Lỗi AL-OC1, sửa servo Fuji Lỗi AL-0C2, sửa servo Fuji Lỗi AL-OS, sửa servo Fuji Lỗi AL-Luc, sửa servo Fuji Lỗi AL-Hu, sửa servo Fuji Lỗi AL-Et1, sửa servo Fuji Lỗi AL-Et2, sửa servo Fuji Lỗi AL-Ct, sửa servo Fuji Lỗi AL-dE, sửa servo Fuji Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, sửa servo Fuji Lỗi AL-ol2, sửa servo Fuji Lỗi AL-AH, sửa servo Fuji Lỗi AL-EH, sửa servo Fuji Lỗi AL-AH,sửa servo Fuji Lỗi AL-rH1,sửa servo Fuji Lỗi AL-rH2

Sửa Servo Allen bradley báo lỗi:
Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series
Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31

Sửa Servo Panasonic:
Chuyên sửa lỗi Servo panasonic : sửa servo panasonic dòng MAHDT, sửa servo panasonic dòng MBDHT, sửa servo panasonic dòng MCDHT, sửa servo panasonic dòng MDDHT, sửa servo panasonic dòng MEDHT, sửa servo panasonic dòng MFDHT, sửa servo panasonic dòng MGDHT báo lỗi
sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR11, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR12, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR14, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR15, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR16, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR18, ERR21,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR22,ERR23, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR26độ,ERR27, sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR29, ERR34,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR36,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR37,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR38, ERR39,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR41,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR42,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR36, ERR37,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR38,sửa chữa servo Panasonic lỗi ERR47

Sửa Servo Mitsubishi:
Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi : sửa servo Mitsubishi MR-J2S series, sửa servo Mitsubishi MR-J2 series, sửa servo Mitsubishi MR-J3 series, sửa servo Mitsubishi MR-J4 series, sửa servo Mitsubishi MR-C series, sửa servo Mitsubishi MR-E series, sửa servo Mitsubishi MR-JN series báo lỗi báo lỗi : sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.11, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.12 , sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.13, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.15 ,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.16,AL.17,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.20, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.21,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.24, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.25 AL.30, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.31, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi lỗi AL.32, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.45, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.46AL.47, AL.50, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.51, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.52, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.18, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.25AL.31, AL.33,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E0, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E1,sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E6, sửa chữa servo Mitsubishi lỗi AL.E9

Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗi

Sửa Servo Siemens: LXM32CD30M2, LXM32CU45M2, LXM32CD18M2, LXM32CD12N4

Quy trình sửa chữa Servo Mitsubishi tbáo lỗi
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn TRAN GIA Chuyên sữa chữa servo Mitsubishi báo lỗi
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp Servo Mitsubishi : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa Servo Mitsubishi tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….










 
				






 
				
 
				
 
				

 
				

 
							 
							
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.