TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại Servo Mitsubishi, Delta, Yaskawa, Panasonic,… Ngoài ra chúng tôi nhận Chuyên Sửa chữa AC Servo hãng Yaskawa các dòng SSGDV, SGDM, SGDS, SGDA với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.

Nguyên nhân Servo Yaskawa các dòng SSGDV, SGDM, SGDS, SGDA hư hỏng
1. Nguyên nhân hư hỏng dòng SGDV (Sigma-V)
-
Quá dòng (Overcurrent – A.020):
Do motor bị kẹt cơ khí, ngắn mạch pha motor, hoặc IGBT công suất chạm. -
Lỗi encoder (A.030):
Dây encoder đứt, tiếp xúc kém, encoder hỏng hoặc nhiễu cao. -
Quá áp DC Link (A.530):
Nguồn vào cao bất thường, điện trở xả hỏng hoặc tải hãm không đủ. -
Dưới áp (A.510):
Mất pha nguồn, sụt áp, tụ nguồn bị yếu hoặc lỗi chỉnh lưu. -
Lỗi giao tiếp (A.C0X):
Kết nối EtherCAT, MECHATROLINK, RS232/485 chập chờn hoặc không đúng cấu hình.
2. Nguyên nhân hư hỏng dòng SGDM (Sigma-II)
-
Lỗi công suất (Alarm 400):
Do chập IGBT, tải quá nặng hoặc điện trở công suất lỗi. -
Lỗi phản hồi (Alarm 030):
Encoder hỏng, dây tín hiệu phản hồi đứt, nhiễu tín hiệu hoặc bộ xử lý lỗi. -
Quá nhiệt (Alarm 440):
Do tản nhiệt kém, bụi bẩn nhiều, quạt không hoạt động hoặc cảm biến nhiệt lỗi.

3. Nguyên nhân hư hỏng dòng SGDS (Sigma-II Small)
-
Lỗi nguồn (Alarm 510):
Nguồn không ổn định, tụ lọc yếu, chỉnh lưu lỗi hoặc mạch cấp nguồn hỏng. -
Lỗi CPU (Alarm 310):
Vi điều khiển chính lỗi do sốc điện, chạm mạch, hoặc lỗi firmware. -
Lỗi tín hiệu phản hồi (Alarm 030):
Kết nối tín hiệu sai, encoder lệch pha, hoặc kết nối bị oxi hóa.
4. Nguyên nhân hư hỏng dòng SGDA (Sigma-I)
-
Chập nguồn (Alarm 02, Alarm 13):
Nguồn chập, tụ hỏng, IGBT chạm hoặc motor có sự cố ngắn mạch. -
Lỗi tải cơ khí:
Motor bị kẹt, quá tải, dẫn đến dòng khởi động tăng cao, làm cháy công suất. -
Bụi bẩn – ẩm mốc:
Nhiều dòng cũ như SGDA dễ bị lỗi do môi trường ẩm, linh kiện già cỗi. -
Lỗi mạch điều khiển:
Hỏng vi xử lý, IC điều xung, bo mạch main xuống cấp theo thời gian.

Hướng dẫn cách sửa AC Servo hãng Yaskawa các dòng SSGDV, SGDM, SGDS, SGDA
I. Chuẩn bị trước khi sửa chữa
-
Tắt nguồn hoàn toàn và đảm bảo an toàn điện.
-
Dùng đồng hồ đo cách điện, kiểm tra mạch công suất.
-
Chuẩn bị sơ đồ đấu dây, thông số kỹ thuật của từng dòng driver.
-
Kiểm tra môi trường làm việc: nguồn điện, nhiệt độ, rung động cơ học, nhiễu điện từ.
II. Hướng dẫn sửa chữa từng dòng
1. Dòng SGDV (Sigma-V series – mới)
Các lỗi phổ biến: A.020 (Overcurrent), A.030 (Encoder error), A.710 (Servo ready off)
Cách xử lý:
-
Kiểm tra encoder, dây tín hiệu.
-
Đảm bảo tín hiệu Servo-ON được cấp đúng.
-
Sử dụng phần mềm SigmaWin+ để đọc lỗi chi tiết, reset lỗi.
Lưu ý: Đây là dòng có tích hợp điều khiển tốc độ, vị trí, torque – cần kiểm tra kỹ cài đặt chế độ (Pn002).

2. Dòng SGDM (Sigma-II series – thông dụng)
Lỗi thường gặp: Alarm 400 (Overcurrent), Alarm 420 (Overvoltage)
Cách xử lý:
-
Kiểm tra mạch công suất (IGBT).
-
Đo điện áp nguồn vào, đảm bảo không vượt quá định mức.
-
Kiểm tra điện trở hãm (braking resistor), đặc biệt với tải nặng.
3. Dòng SGDS (Sigma-II small type)
Lỗi hay gặp: Alarm 030 (Encoder), Alarm 310 (CPU error), Alarm 410 (Power module)
Cách xử lý:
-
Reset phần mềm, nếu lỗi CPU vẫn còn => thay IC hoặc main board.
-
Kiểm tra quạt làm mát, tản nhiệt.
-
Encoder lỗi nên thay mới hoặc thay dây kết nối.
4. Dòng SGDA (Sigma I – đời cũ)
Lỗi phổ biến: Alarm 13 (Overcurrent), Alarm 16 (Overload), Alarm 40 (Encoder error)
Cách sửa chữa:
-
Do tuổi thọ linh kiện cao, cần kiểm tra: tụ điện, IC điều khiển, opto cách ly.
-
Với lỗi Encoder – nên thay cả motor hoặc thay encoder rời nếu có kinh nghiệm.
-
Kiểm tra relay nguồn, SCR, IGBT nếu không khởi động.

III. Một số lưu ý quan trọng
-
Sử dụng phần mềm SigmaWin+ hoặc SigmaWin+ Ver.7 để nạp tham số và đọc lỗi chi tiết.
-
Backup tham số trước khi sửa.
-
Kiểm tra kỹ mã lỗi cụ thể – mã bắt đầu bằng “A.” là lỗi ngừng hoạt động.
Lỗi thường gặp ở AC Servo Yaskawa và kinh nghiệm chúng tôi sửa thành công
-
- Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi Encoder Error (EEr): Lỗi encoder. Encoder bị lỗi hoặc dây encoder bị đứt.
- Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi Wrong motor type: Lỗi motor. Motor không đúng loại, không tương thích với bộ điều khiển.
- Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi Regeneration Error: Lỗi điện trở xã. Hư hỏng ở điện trở xã.
- Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi Over Voltage (OV): Lỗi quá áp. Điện áp đầu vào cao hơn nhiều điện áp định mức cho phép.
- Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi Under Voltage (UV): Lỗi thấp áp. Điện áp đầu vào thấp hơn nhiều điện áp định mức cho phép.
- Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi Over Heat (OH): Lỗi quá nhiệt. Bộ phận giải nhiệt quá nóng.
- Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi 1Over Load (OL): Lỗi quá tải. Motor hoạt động vượt quá dòng định mức.
- Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi Phase Loss Input (PHI): Lỗi mất pha đầu ngõ vào. Ngõ vào 3 pha R,S,T bị mất hoặc bị sụp áp
- Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi Phase Loss Output (PHO): Lỗi mất pha đầu ngõ ra. Ngõ ra 3 pha U,V,W bị mất hoặc không có kết nối motor.
- Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi Incorrect wiring of motor: Lỗi sai kết nối ở motor. Thứ tự kết nối U,V,W không đúng.
- Sửa AC servo Yaskawa báo lỗi Excessive deviation of control: Lỗi vượt quá độ chia của bộ điều khiền. Thông số cài đặt tỷ lệ chia hợp số điện tủ không đúng..

Bảng mã lỗi Servo Yaskawa
Bảng mã lỗi | Diễn giải | Hướng dẫn kiểm tra và cách khắc phục lỗi |
A.020, 021, 022 | Lỗi tham số (Parameter Checksum Error) |
Kiểm tra lại nguồn điện và tham số cài đặt đã đúng chưa |
A.030 | Lỗi mạch chính (Main Circuit Detector Error) |
– Kiểm tra nguồn cấp mạch động lực. Nếu có đủ có thể hư driver servo |
A.040 | Lỗi tham số cài đặt (Parameter Setting Error) |
– Lỗi không tương thích giữa Drive và Motor, có thể khác công suất. – Kiểm tra lại tỉ số truyền điện tử, có thể đang bị cài đặt ngoài dải (Tham số cài đặt phải đáp ứng 0,001 <(Pn20E / Pn210 <4000)). – Driver có thể đã bị hư |
A.041 | Lỗi cài đặt độ phân giải đầu ra Encoder (Encoder Output Pulse Setting Error) |
– Độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281) nằm ngoài phạm vi cài đặt và không đáp ứng điều kiện cài đặt
→ Kiểm tra lại thông số Pn281 và đặt Pn281. |
A.042, 044, 04A, 050, 051, 080,0b0 | Lỗi kết hợp tham số, cài đặt tham số (Parameter Combination Error) |
|
A.100 | Quá dòng hoặc quá nhiệt (Overcurrent or Heat Sink Overheated) |
– Kiểm tra lại hệ thống dây động lực từ driver đến động cơ có thể dây đang bị nhỏ hơn so với tiêu chuẩn, các tiếp xúc đấu nối có thể không tốt hoặc dây bị rò, chạm chập, ngắn mạch … – Kiểm tra lại phần phanh động (DB: Dừng khẩn cấp được thực hiện từ SERVOPACK) có thể thường xuyên được kích hoạt, hoặc cảnh báo quá tải DB xảy ra. Kiểm tra màn hình tiêu thụ điện trở Un00B để xem DB đã được sử dụng. Hoặc, kiểm tra lịch sử cảnh báo Fn000 để xem liệu cảnh báo quá tải DB A.730 hoặc A.731 đã được cảnh báo. – Kiểm tra lại giá trị Un00A để xem mức độ hoạt động của điện trở xả, có thể giá trị điện trở xả đang quá nhỏ. – Giảm tải cho động cơ vì có thể động cơ đang kéo tải trọng quá lớn. – Giảm tải hoặc bỏ tải cho động cơ rồi tắt nguồn và chạy lại nếu vẫn lỗi thì khả năng cao driver bị hư |
A.300 | Lỗi tái sinh (Regeneration Error) |
– Với các dòng SGDV-R70, -R90, -1R6 hoặc -2R8 khi tham số Pn600 được đặt thành giá trị khác không nhưng điện trở xả bên ngoài chưa được kết nối → Kiểm tra lại việc kết nối với trở xả ngoài. – Với các dòng sử dụng trở xả nội cần kiểm tra cầu nối giữa B2 và B3 có thể đang bị ngắt không được nối với nhau → Kiểm tra đảm bảo B2 nối thông B3 và trở xả nội còn sống. – Nếu loại bỏ các nguyên nhân trên mà vẫn chưa hết lỗi rất có thể driver đã bị hư |
A.320 | Quá tải tái sinh (Regenerative Overload) |
– Kiểm tra lại điện áp nguồn cung cấp xem có bị vượt quá giới hạn cho phép hay không? – Kiểm tra lại phần điện trở xả bên ngoài có thể công suất điện trở xả đang quá nhỏ do năng lượng tái sinh liên tục quá lớn → Tăng công suất điện trở xả. – Driver servo bị lỗi |
A.330 | Lỗi nguồn cấp mạch chính (Main Circuit Power Supply Wiring Error) |
– Kiểm tra lại điện trở xả nội tích hợp bên trong servo (Hoặc trở xả được lắp đặt bên ngoài) có thể trở bị hư hoặc mất kết nối với driver dẫn đến điện áp DC dâng lên mà không được xả gây lỗi. – Kiểm tra lại chắc chắn phần nguồn cấp đầu vào, có thể điện áp cấp nguồn chưa đúng. – Công suất điện trở tái sinh (Pn600) không được cài đặt bằng 0 trong trường hợp điện trở tái sinh đã bị ngắt kết nối → Khi không kết nối điện trở xả cần đặt Pn600 = 0. – Khi kiểm tra hết các nguyên nhân bên trên mà vẫn chưa hết lỗi thì có thể driver servo bị lỗi phần cứng |
A.400 | Quá áp (Overvoltage) |
– Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có vượt quá dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không vượt quá 290V. Với servo 400VAC không vượt quá 580V). – Nguồn điện cung cấp có thể không ổn định hoặc bị ảnh hưởng trước đó bởi sét đánh (Điện áp nguồn cấp phải nằm trong dải 230~270V với servo 220VAC và 480~560V với servo 400VAC) → Ổn định lại nguồn điện cung cấp. – Kiểm tra lại phần điện trở xả của servo có thể trở xả bị hư, mất kết nối hoặc giá trị điện trở hiện tại không phù hợp với quy trình chạy xả hiện tại của servo. – Có thể quán tính tải quá lớn, thời gian tăng, giảm tốc đang đặt quá nhỏ → Tăng thời gian tăng giảm tốc. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng |
A.410 | Thấp áp (Undervoltage) |
– Dùng đồng hồ đo điện áp kiểm tra lại nguồn điện cung cấp xem có bị thấp hơn dải cho phép hay không? (Với servo 200VAC không nhỏ hơn 120V. Với servo 400VAC không nhỏ hơn 240V). – Kiểm tra lại nguồn điện cung cấp có thể không ổn định, bị sụt áp trong quá trình hoạt động → Ổn định lại nguồn điện cung cấp. – Lỗi có thể xảy ra khi servo bị cắt nguồn điện đột ngột → Khi thời gian giữ cắt điện tức thời Pn509 được đặt hãy giảm cài đặt tham số này. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng |
A.450 | Quá áp tụ điện mạch chính (Main-Circuit Capacitor Overvoltage) |
– Driver servo bị lỗi phần cứng |
A.510 | Quá tốc độ (Overspeed) |
– Kiểm tra lại thứ tự U, V, W của động cơ nối về driver có thể đang bị sai thứ tự hoặc kết nối chưa chính xác → Đấu nối lại cho chính xác. – Kiểm tra lại các giá trị cài đặt độ lợi có thể đang cài đặt vượt quá dải tốc độ cho phép của động cơ → Kiểm tra tốc độ thực tế tại thời điểm bị lỗi và hiệu chỉnh tham số cài đặt độ lợi cho phù hợp. – Sau khi kiểm tra và loại trừ hết các nguyên nhân trên → Tắt nguồn driver rồi bật lại nếu lỗi vẫn xuất hiện → Driver bị hư phần cứng |
A.511 | Quá tốc độ xung đầu ra encoder (Overspeed of Encoder Output Pulse Rate) |
– Tần số xung đầu ra đầu ra của bộ mã hóa có thể đang bị vượt quá giới hạn, kiểm tra cài đặt đầu ra xung đầu ra của bộ mã hóa → Giảm cài đặt độ phân giải đầu ra bộ mã hóa (Pn281). – Tốc độ động cơ quá cao làm xung đầu ra của bộ mã hóa bị vượt quá giới hạn → Giảm tốc độ động cơ. |
A.520 | Cảnh báo rung lắc (Vibration Alarm) |
– Động cơ có thể đang bị rung lắc bất thường khi hoạt động, cần kiểm tra lại tốc độ hoạt động của động cơ → Giảm tốc độ động cơ hoặc giảm độ lợi của vòng tốc độ (Pn100). – Giá trị tỷ lệ khối lượng (Pn103) lớn hơn giá trị thực hoặc đã bị thay đổi quá nhiều cần kiểm tra lại tỷ lệ khối lượng và đặt tỷ lệ khối lượng (Pn103) ở một giá trị thích hợp. |
A.521 | Cảnh báo tự động dò tìm (Autotuning Alarm) |
– Động cơ bị rung lên đáng kể khi thực hiện về gốc, cần kiểm tra lại dạng sóng tốc độ động cơ → Giảm tải để tỷ lệ khối lượng nằm trong giá trị cho phép, hoặc nâng mức điều chỉnh hoặc giảm mức khuếch đại bằng cách sử dụng chức năng điều chỉnh ít hơn (Fn200). – Kiểm tra lại quy trình hoạt động của chức năng tương ứng và có hướng điều chỉnh phù hợp. |
A.550 | Lỗi cài đặt tốc độ lớn nhất (Maximum Speed Setting Error) |
– Kiểm tra lại cài đặt Pn385 và Un010 có thể đang để lớn hơn tốc độ tối đa cho phép hoặc độ phân giải đầu ra bộ mã hóa → Đặt Pn385 thành giá trị bằng hoặc thấp hơn tốc độ tối đa của động cơ. |
A.710 A.720 |
Quá tải ngắn hạn (Overload: High Load) Quá tải liên tục (Overload: Low Load) |
Liên hệ |
A.730 A.731 |
Quá tải phanh động (Dynamic Brake Overload) |
Liên hệ |
A.740 | Quá tải điện trở GH dòng điện (Overload of Surge Current Limit Resistor) |
Liên hệ |
A.7A0 | Tản nhiệt quá nóng (Heat Sink Overheated) |
Liên hệ |
A.7AB | Quạt làm mát servo dừng (Built-in Fan in SERVOPACK Stopped) |
Liên hệ |
A.820 | Lỗi encoder (Encoder Checksum Error) |
Liên hệ |
A.840 | Lỗi dữ liệu encoder (Encoder Data Error) |
Liên hệ |
A.850 | Lỗi quá tốc độ encoder (Encoder Overspeed) |
Liên hệ |
A.860 | Lỗi encoder quá nóng (Encoder Overheated) |
Liên hệ |
A.861 | Động cơ quá nóng (Motor Overheated) |
Liên hệ |
A.890 | Lỗi tỉ lệ bộ mã hóa (Encoder Scale Error) |
Liên hệ |
A.891 | Lỗi module bộ mã hóa (Encoder Module Error) |
Liên hệ |
A.b31 | Lỗi pha U (Current Detection Error1 Phase-U) |
Liên hệ |
A.b32 | Lỗi pha V (Current Detection Error 2 Phase-V) |
Liên hệ |
A.b33 | Lỗi pha W (Current Detection Error 3 Current detector) |
Liên hệ |
A.bF0 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 0) |
Liên hệ |
A.bF1 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 1) |
Liên hệ |
A.bF2 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 2) |
Liên hệ |
A.bF3 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 3) |
Liên hệ |
A.bF4 | Cảnh báo hệ thống 0 (System Alarm 4) |
Liên hệ |
A.C10 | Tràn servo (Servo Overrun Detected) |
Liên hệ |
A.C20 | Lỗi phát hiện pha (Phase Detection Error) |
Liên hệ |
A.C21 | Lỗi cảm biến (Hall Sensor Error) |
Liên hệ |
A.C22 | Thông tin pha không khớp (Phase Information Disagreement) |
Liên hệ |
A.C50 | Lỗi phát hiện phân cực (Polarity Detection Error) |
Liên hệ |
A.C51 | Lỗi vượt mức khi phân cực (Overtravel Detection at Polarity Detection) |
Liên hệ |
A.C52 | Chưa hoàn thành phát hiện phân cực (Polarity Detection Uncompleted) |
Liên hệ |
A.C53 | Ngoài phạm vi phát hiện phân cực (Out of Range for Polarity Detection) |
Liên hệ |
A.C54 | Lỗi phát hiện cực tính 2 (Polarity Detection Error 2) |
Liên hệ |
A.C80 | Lỗi xóa bộ mã hóa tuyệt đối (Absolute Encoder Clear Error) |
Liên hệ |
A.C90 | Lỗi giao tiếp bộ mã hóa (Encoder Communications Error) |
Liên hệ |
A.C91 | Lỗi giao tiếp vị trí bộ mã hóa (Encoder Communications Position Data Error) |
Liên hệ |
A.C92 | Lỗi hẹn giờ giao tiếp bộ mã hóa (Encoder Communications Timer Error) |
Liên hệ |
A.CA0 | Lỗi tham số bộ mã hóa (Encoder Parameter Error) |
Liên hệ |
A.Cb0 | Lỗi tiếng vọng bộ mã hóa (Encoder Echoback Error) |
Liên hệ |
A.CF1 | Lỗi truyền thông (Feedback Option Module Communications Error) |
Liên hệ |
A.CF2 | Lỗi truyền thông (Feedback Option Module Communications Error) |
Liên hệ |
A.d00 | Lỗi vị trí tràn xung (Position Error Pulse Overflow) |
Liên hệ |
A.d01 | Cảnh bảo tràn xung lỗi vị trí khi servo ON (Position Error Pulse Overflow Alarm at Servo ON) |
Liên hệ |
A.d02 | Lỗi tràn xung vị trí theo giới hạn tốc độ khi servo ON (Position Error Pulse Overflow Alarm by Speed Limit at Servo ON) |
Liên hệ |
A.d30 | Vị trí tràn dữ liệu (Position Data Overflow) |
Liên hệ |
A.E00 | Lỗi hết thời gian khởi tạo (Command Option Module IF Initialization Timeout Error) |
Liên hệ |
A.E02 | Lỗi đồng bộ hóa 1 (Command Option Module IF Synchronization Error 1) |
Liên hệ |
A.E03 | Lỗi dữ liệu truyền thông (Command Option Module IF Communications Data Error) |
Liên hệ |
A.E40 | Lỗi cài đặt truyền thông (Command Option Module IF Communications Setting Error) |
Liên hệ |
A.E50 | Lỗi đồng bộ hóa 2 (Command Option Module IF Synchronization Error 2) |
Liên hệ |
A.E51 | Lỗi thiết lập đồng bộ hóa (Command Option Module IF Synchronization Establishment Error) |
Liên hệ |
A.E60 | Lỗi truyển thông dữ liệu (Command Option Module IF Data Communications Error) |
Liên hệ |
A.E61 | Lỗi đồng bộ hóa 3 (Command Option Module IF Synchronization Error 3) |
Liên hệ |
Trần Gia Automation còn nhận sửa servo các hãng khác
- Sửa Servo Yaskawa, Sửa Servo Delta, Sửa Servo Panasonic, Sửa Servo Sanyo Denki, Sửa Servo Sửa Servo Mitsubishi, Sửa ServoTeco, Sửa Servo Shihlin, Sửa Servo Lyang, Sửa Servo Kinco, Sửa Servo Sim ens, Sửa Servo Allen bradley, Sửa Servo Omron, Sửa Servo Fuji, Sửa Servo Lenze, Sửa Servo Danfoss, sửa Servo toshiba, Sửa Servo packer, sửa servo Vexta, Sửa Servo Fanuc, Sửa Servo Emerson…. và Linh kiện sửa chữa có sẵn chẩn đoán lỗi và sửa chữa khắc phục nhanh nhất cho Quý khách hàng. Các trường hợp Servo báo lỗi phổ biến gồm có gồm có Hư hỏng động cơ Servo( hư ổ bi, bạc đạn, Hư Encosder), Hư hỏng Driver( hư board nguồn, Board điều khiển, báo lỗi EProm)
- Để chẩn đoán lỗi và có hướng khắc phục và Sửa chữa nhanh nhất khi AC Servo báo lỗi thì thông số lỗi sẽ cảnh báo trên Driver, Quý khách hàng nên tra theo mã lỗi và liên hệ với chúng tôi để có hướng giãi quyết sơ bộ để khắc phục nhanh nhất tránh gián đoạn sản xuất.

- Chuyên sửa AC Servo Delta các dòng ASD-B2, ASD-AB, ASD-A2, ASD-B3, ASD-A+…báo các lỗi như : Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL002,Servo Delta lỗi AL003,AL004,Servo Delta lỗi AL005,AL006,Servo Delta lỗi AL007,Servo Delta lỗi AL008,Servo Delta lỗi AL009, Servo Delta lỗi AL010,Servo Delta lỗi AL011,AL012,AL013,Servo Delta lỗi AL014,Servo Delta lỗi AL015, Servo Delta lỗi AL016, Servo Delta lỗi AL017, Servo Delta lỗi AL018,Servo Delta lỗi AL019,AL010,Servo Delta lỗi AL020,AL021,Servo Delta lỗi AL022, Servo Delta lỗi AL023, Servo Delta lỗi AL024, Servo Delta lỗi AL025, Servo Delta lỗi AL026, Servo Delta lỗi AL027,Servo Delta lỗi AL028,…Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta
- Sửa Servo Shihlin báo lỗi: Servo Shihlin báo Lỗi AL.01 , Servo Shihlin báo Lỗi AL.02, Servo Shihlin báo Lỗi AL.03, Servo Shihlin báo Lỗi AL.04, Servo Shihlin báo Lỗi AL.05, Servo Shihlin báo Lỗi AL.06, Servo Shihlin báo Lỗi AL.07, Servo Shihlin báo Lỗi AL.08, Lỗi AL.0A, Lỗi AL.0C, Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Lỗi AL.10 , Lỗi AL.11, Lỗi AL.12, Lỗi AL.13

- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo lỗi ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa chữa AC Servo Yaskawa: Chuyên sửa các dòng servo Yaskawa Sigma II, Sigma III (SGDS), Sigma V (SGDV, SGMJV, SGMAV …), Sigma VII (SGD7S, SGM7A, SGM7J, SGM7P, SGM7G…) các lỗi như : Lỗi A.02, Lỗi A.03, Lỗi A.03, Lỗi A.10, Lỗi A.30, Lỗi A.40, Lỗi A.41, Lỗi A.71, Lỗi A.72, Lỗi A.7A
- Sửa Servo Omron báo lỗi : Chuyên sửa servo Omron các dòng G, G5, 1S, W, R88D-KP01H, R88D-KP02H, R88D-KP04H, R88D-KP08H, R88D-KP15H, R88D-KP20H, R88D-KP30H, R88D-KP50H: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.

- Sửa Servo LS báo lỗi: Servo LS Lỗi AL10, Servo LS Lỗi AL11, Servo LS Lỗi AL14, Servo LS Lỗi AL16, Servo LS Lỗi AL21, Servo LS Lỗi AL30, Servo LS Lỗi AL31, Servo LS Lỗi AL40, Servo LS Lỗi AL41
- Sửa Servo Fuji các dòng FALDIC-W, Digital ES, FALDIC-β, FALDIC-α, ALPHA5, ALPHA5 Smart, ALPHA7 báo các lỗi như : Servo Fuji Lỗi AL-OC1, Servo Fuji Lỗi AL-0C2, Servo Fuji Lỗi AL-OS, Servo Fuji Lỗi AL-Luc, Servo Fuji Lỗi AL-Hu, Servo Fuji Lỗi AL-Et1, Servo Fuji Lỗi AL-Et2, Servo Fuji Lỗi AL-Ct, Servo Fuji Lỗi AL-dE, Servo Fuji Lỗi AL-Ec, Servo Fuji Lỗi AL-ol1,Servo Fuji Lỗi AL-ol2,Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-EH, Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-rH1,Servo Fuji Lỗi AL-rH2
- Sửa Servo Siemens các dòng SINAMICS S210, SINAMICS V90, SINAMICS S110, SINAMICS S120
- Sửa Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series , các lỗi thông dụng như Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31

- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo các lỗi thông dụng như ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa Servo Mitsubishi: Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi các dòng MR-J2S series, MR-J2 series, MR-J3 series, MR-J4 series, MR-C series, MR-E series, MR-JN series báo lỗi báo lỗi AL.11, AL.12 AL.13, AL.15 ,AL.16,AL.17,AL.20, AL.21,AL.24,AL.25 AL.30,AL.31,lỗi AL.32,AL.45, AL.46AL.47, AL.50, AL.51, AL.52, AL.18,AL.25AL.31, AL.33, AL.E0, AL.E1,AL.E6, AL.E9

- Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗiServo LS báo lỗi: Lỗi AL10, Lỗi AL11, Lỗi AL14, Lỗi AL16, Lỗi AL21, Lỗi AL30, Lỗi AL31, Lỗi AL40, Lỗi AL41Servo Fuji báo lỗi: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-0C2, Lỗi AL-OS, Lỗi AL-Luc, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, Lỗi AL-Ct, Lỗi AL-dE, Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, Lỗi AL-ol2, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-EH, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-rH1,Lỗi AL-rH2
- Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 các lỗi như: Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, LỗiE30, Lỗi E




Quy trình sửa chữa Servo Yaskawa báo lỗi
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn TRAN GIA Chuyên Sửa chữa AC Servo hãng Yaskawa các dòng SSGDV, SGDM, SGDS, SGDA
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp Servo Yaskawa : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa Servo Yaskawa tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.