TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại Servo Mitsubishi, Delta, Yaskawa, Panasonic,… Ngoài ra chúng tôi nhận Sửa chữa AC Servo Yaskawa báo lỗi nhanh chóng trong vòng 24h khu vực miền Nam với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.

Nguyên nhân sửa chữa chữa AC Servo Yaskawa báo lỗi
1. LỖI DO NGUỒN ĐIỆN
Nguyên nhân:
-
Mất pha, lệch pha nguồn cấp.
-
Điện áp vượt quá giới hạn cho phép.
-
Tụ lọc nguồn bị phù, yếu, rò rỉ điện.
Hướng sửa chữa:
-
Kiểm tra lại điện áp đầu vào bằng đồng hồ (đảm bảo ổn định và đúng chuẩn).
-
Kiểm tra tụ nguồn trên board công suất – nếu phù, nổ: thay mới.
-
Đảm bảo tiếp địa đúng chuẩn, chống nhiễu tốt.
2. LỖI DO ENCODER
Nguyên nhân:
-
Đứt cáp encoder.
-
Chân cắm lỏng, tiếp xúc kém.
-
Nguồn 5V hoặc 12V cấp cho encoder bị mất.
-
Encoder bị hỏng IC hoặc chạm mạch.
Hướng sửa chữa:
-
Dùng đồng hồ đo thông mạch và nguồn cấp.
-
Kiểm tra cáp encoder bằng cách thay cáp mới thử.
-
Thay encoder thử nếu nghi hỏng.
-
Nếu dùng encoder tuyệt đối: thay pin, thực hiện ABS Data Clear sau khi thay.

3. LỖI DO MOTOR
Nguyên nhân:
-
Motor quá tải do kẹt cơ, tải nặng, hỏng bạc đạn.
-
Cuộn dây motor bị chạm chập, cách điện kém.
-
Kết nối từ driver đến motor bị lỏng hoặc sai.
Hướng sửa chữa:
-
Ngắt tải cơ, quay tay xem có nhẹ không.
-
Dùng đồng hồ cách điện kiểm tra cuộn dây.
-
Thay thử motor khác nếu nghi hỏng.
4. LỖI DO DRIVER (BỘ ĐIỀU KHIỂN SERVO)
Nguyên nhân:
-
IC công suất (IGBT) bị chập.
-
Lỗi bo mạch điều khiển, mất tín hiệu nội bộ.
-
Driver không tương thích với motor.
Hướng sửa chữa:
-
Quan sát trực tiếp có cháy nổ, rạn nứt, phù tụ không.
-
Kiểm tra linh kiện công suất, cuộn kháng đầu vào.
-
Nên thử driver khác cùng loại nếu có.

5. LỖI DO CẤU HÌNH THAM SỐ
Nguyên nhân:
-
Cài sai chế độ điều khiển (vị trí, tốc độ, torque…).
-
Cấu hình không đúng loại motor, không đúng hệ encoder.
-
Tham số bị ghi sai trong quá trình vận hành hoặc reset nhầm.
Hướng sửa chữa:
-
Kết nối driver với phần mềm SigmaWin+ để đọc tham số.
-
So sánh với tài liệu kỹ thuật chính hãng.
-
Reset về mặc định nếu cần thiết, sau đó cấu hình lại đúng.
6. LỖI DO NGOẠI VI (PLC, TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN)
Nguyên nhân:
-
PLC không gửi tín hiệu Servo ON, Enable đúng lúc.
-
Tín hiệu Emergency Stop (EMG) bị kích hoạt sai.
-
Tín hiệu phản hồi lỗi chưa được xử lý đúng logic.
Hướng sửa chữa:
-
Kiểm tra dây tín hiệu điều khiển từ PLC đến driver.
-
Đọc sơ đồ wiring để xác định đúng các chân ON, EMG, Alarm reset…
-
Sử dụng đồng hồ đo để xác định có tín hiệu đúng không.

7. LỖI DO MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
Nguyên nhân:
-
Nhiệt độ quá cao/lạnh, độ ẩm lớn làm oxy hóa chân cắm.
-
Nhiễu điện từ (EMI) từ biến tần, máy hàn, motor lớn gần đó.
-
Bụi bẩn, dầu nhớt lọt vào quạt tản nhiệt hoặc encoder.
Hướng sửa chữa:
-
Vệ sinh hệ thống định kỳ.
-
Cách ly driver khỏi nguồn nhiễu.
-
Lắp thêm bộ lọc nhiễu EMI nếu cần thiết.

Các lỗi thông dụng sửa servo Yaskawa
Servo Yaskawa lỗi A.020 Parameter Checksum Error
- Tham số cài đặt không chính xác
Servo Yaskawa lỗi A.021 Parameter Format Error
- Lỗi định dạng tham số
Servo Yaskawa lỗi A.022 System Checksum Error
- Lỗi sai dữ liệu trong tham số servo
Servo Yaskawa lỗi A.030 Main Circuit Detector Error
- Lỗi ngắn mạch, hỏng phần cứng servo
Servo Yaskawa lỗi A.040 Parameter Setting Error
- Cài đặt tham số chưa chính xác
Servo Yaskawa lỗi A.041 Encoder Output Pulse Setting Error
- Cài đặt xung đầu ra nằm ngoài phạm vi cài đặt
Servo Yaskawa lỗi A.042 Parameter Combination Error
- Tham số cài đặt jog không chính xác
Servo Yaskawa lỗi A.044 Semi-Closed/Fully-Closed Loop Control Parameter Setting Error
- Xem lại tham số Pn002.3
Servo Yaskawa lỗi A.050 Combination Error
- Lỗi driver và động cơ không tương thích
Servo Yaskawa lỗi A.051 Unsupported Device Alarm
- Lỗi Encoder motor
Servo Yaskawa lỗi A.0b0 Invalid Servo ON Com-mand Alarm
- Không có lệnh servo on
Servo Yaskawa lỗi A.100 Overcurrent Detected
- Lỗi quá dòng điện
Servo Yaskawa lỗi A.300 Regeneration Error
- Lỗi liên quan điện trở xả hoặc cài đặt tham số
Servo Yaskawa lỗi A.320 Regenerative Overload
- Lỗi quá tải tái tạo

Servo Yaskawa lỗi A.330 Main Circuit Power Supply Wiring Error
- Lỗi điện trở xả chưa được nối vào B1 và B2
Servo Yaskawa lỗi A.400 Overvoltage
- Lỗi quá điện áp
Servo Yaskawa lỗi A.410 Undervoltage
- Lỗi thấp điện áp DC
Servo Yaskawa lỗi A.450
- Hư hỏng phần cứng
Servo Yaskawa lỗi A.510 Overspeed
- Lỗi tốc độ vượt quá mức giới hạn
Servo Yaskawa lỗi A.511 Encoder Output Pulse Overspeed
- Lỗi cài đặt xung đầu ra
Servo Yaskawa lỗi A.520 Vibration Alarm
- Báo động có sự rung lắc
Servo YaskawaLỗi A.521 Autotuning Alarm
- Báo động tự dò (Autotuning)
Servo Yaskawa Lỗi A.710 Instantaneous Overload
- Lỗi quá tải, tải cao
Servo Yaskawa Lỗi A.720 Continuous Overload
- Lỗi quá tải, tải thấp
Servo Yaskawa Lỗi A.730. A.731 Dynamic Brake Overload
- Lỗi quá tải phanh điện (điện trở thắng hãm)
Servo Yaskawa Lỗi A.740 Inrush Current Limiting Resistor Overload
- Quá tải điện trở giới hạn dòng điện

Servo Yaskawa Lỗi A.7A0 internal Temperature Error
- Lỗi quá nhiệt
Servo Yaskawa Lỗi A.7AB SERVOPACK Built-in Fan Stopped
- Lỗi quạt tản nhiệt
Servo Yaskawa Lỗi A. 7A3 Internal Temperature Sen-sor Error
- Lỗi cảm biến nhiệt độ, bên trong driver
Servo Yaskawa Lỗi A.810 Encoder Backup Alarm
- Lỗi sao lưu bộ mã hóa tuyệt đối – Absolute Encoder Battery Error.
- Xảy ra khi pin nuôi nguồn Encoder đã hết, hoặc đã tháo cáp rắc tín hiệu Encoder của Motor ra khỏi Driver rồi cắm lại.
- Lúc này cần thay pin mới nếu pin nuôi Absolute Encoder đã hết, rồi sau đó tiến hành Reset lỗi 810 –
Servo Yaskawa Lỗi A.830 Encoder Battery Alarm
- Pin nuôi bộ mã hóa tuyệt đối bị lỗi hoặc hết
- Thay nóng pin mới trong khi đang bật nguồn điện
Servo Yaskawa Lỗi A.820, A.840, A.850 Encoder Data Alarm
- Lỗi bộ mã hóa
Servo Yaskawa Lỗi A.860 Encoder Overheated
- Lỗi encoder quá nhiệt
Servo Yaskawa Lỗi A.861 Motor Overheated
- Lỗi quá nhiệt Motor
Servo Yaskawa Lỗi A.8A0, A.8A1, A.8A2, A.8A3, A.8A5, A.8A6 External Encoder Error
- Lỗi Encoder
Servo Yaskawa Lỗi A.b10, A.b11, A.b20 Speed Reference A / D Error
- Lỗi tham chiếu tốc độ
Servo Yaskawa Lỗi A.b31, A.b32, A.b33 Current Detection Error
- Lỗi phần cứng
Servo Yaskawa Lỗi A.bF1, A.bF2, A.bF3, A.bF4 System Alarm
- Cảnh báo hệ thống
Servo Yaskawa Lỗi A.C10 Servomotor Out of Control
- Lỗi motor chạy quá trớn
- Lỗi do mất pha motor hoặc do encoder có vấn đề
Servo Yaskawa Lỗi A.C20 Phase Detection Error
- Lỗi phát hiện đảo lộn thứ tự pha (U-V-W)

Servo Yaskawa Lỗi A.C80 Encoder Clear Error or Multiturn Limit Setting Error
- Lỗi xóa bộ mã hóa tuyệt đối và lỗi cài đặt giới hạn đa vòng
Servo Yaskawa Lỗi A.C90 Encoder Communications Error
- Lỗi chưa kết nối Encoder, đứt cáp tín hiệu hoặc hỏng encoder
Servo Yaskawa Lỗi A.C91 Encoder Communications PositionData Acceleration Rate Error
- Lỗi mất kết nối Encoder motor
Servo Yaskawa Lỗi A.C92 Encoder Communications Timer Error
- Lỗi truyền thông Encoder
Servo Yaskawa Lỗi A.CA0 Encoder Parameter Error
- Lỗi tham số bộ mã hóa
Servo Yaskawa Lỗi A.Cb0 Encoder Echoback Error
- Lỗi tiếng vọng lại bộ mã hóa
Servo Yaskawa Lỗi A.CC0 Multiturn Limit Disagree-ment
- Bất đồng giới hạn nhiều lần
Servo Yaskawa Lỗi A.CF1 Reception Failed Error in Feedback Option Module Communications
- Lỗi truyền thông mô-đun tùy chọn phản hồi
Servo Yaskawa Lỗi A.CF2 Timer Stopped Error in Feedback Option Module Communications
- Lỗi truyền thông mô-đun tùy chọn phản hồi
Servo Yaskawa Lỗi A.d00 Position Deviation Over-flow
- Tràn lỗi vị trí
Servo Yaskawa Lỗi A.d01 Position Deviation Over-flow Alarm at Servo ON
- Báo động tràn lỗi vị trí khi Servo ON
Servo Yaskawa Lỗi A.d02 Position Deviation Over-flow Alarm for Speed Limit at Servo ON
- Báo động tràn lỗi vị trí theo giới hạn tốc độ khi Servo ON
Servo Yaskawa Lỗi A.d10 Motor-Load Position Devi-ation Overflow
- Tràn lỗi vị trí tải động cơ
Servo Yaskawa Lỗi A.E71 Safety Option Module Detection Failure
- Lỗi phát hiện module tùy chọn an toàn
Servo Yaskawa Lỗi A.E72 Feedback Option Module Detection Failure
- Lỗi phát hiện module tùy chọn phản hồi
Servo Yaskawa Lỗi A.E74 Unsupported Safety Option Module
- Module tùy chọn an toàn không được hỗ trợ
Servo Yaskawa Lỗi A.E75
- Module tùy chọn phản hồi không được hỗ trợ
Servo Yaskawa Lỗi A.Eb1 Safety Function Signal Input Timing Error
- Lỗi thời gian đầu vào tín hiệu chức năng an toàn
Servo Yaskawa Lỗi A.F10 Power Supply Line Open Phase
- Lỗi mất, thiếu phase đầu vào nguồn động lực

Servo Yaskawa Lỗi CPF00 Digital Operator Communications Error 1
- Lỗi kết nối truyền thông nội bộ
Servo Yaskawa Lỗi CPF01 Digital Operator Communications Error 2
- Lỗi kết nối truyền thông nội bộ
Servo Yaskawa Lỗi FL-1, FL-2, FL3, FL-4, FL-5, FL-6 System Alarm
- Lỗi hệ thống
Servo Yaskawa Lỗi 66 (bb)
- Base Block Active
Indicates that the servo is
OFF - Đây không phải là lỗi, mà bb là chỉ báo Servo đang tắt, chưa có lệnh Servo on.
- Nếu lệnh Servo on có rồi mà vẫn báo bb, liên hệ để được hỗ trợ thêm.
Lỗi 1 chấm (.) 1 gạch ngang (–) đỏ giữa màn hình Servo Yaskawa
- Lỗi một chấm, một gạch ngang xuất hiện nhấp nháy liên tục hay đứng yên.
- Một chấm, một gạch ngang xuất hiện ở giữa, đối với dòng chạy Pulse/analog thì có thể đó là lỗi, còn với dòng chạy EtherCAT hoặc MECHATROLINK thì lại là chuyện khác,… Liên hệ để được hỗ trợ thêm
Lỗi không lên nguồn, không sáng đèn Led màn hình Servo Yaskawa
- Kiểm tra nguồn cung cấp tại chân L1C & L2C hoặc 0 – 24Vdc. Nếu có đủ nguồn cấp rồi mà vẫn không lên nguồn sáng Led màn hình thì liên hệ VNC Automation để được hỗ trợ thêm.

Hướng dẫn cách sửa chữa AC Servo Yaskawa báo lỗi
Mã lỗi | Nội dung lỗi |
Hướng dẫn kiểm tra và khắc phục
|
AL001 | Lỗi quá dòng (Over current) |
– Kiểm tra lại thứ tự cáp nguồn kết nối giữa Driver và Động cơ có thể bị sai thứ tự U, V, W. – Kiểm tra lại cáp nguồn kết nối giữa Driver và Động cơ xem có bị đứt, lỏng hoặc chập ngầm không? – IGBT bị hư → Liên hệ với chúng tôi |
AL002 | Lỗi quá áp (Over voltage) |
– Dùng đồng hồ đo kiểm tra lại điện áp nguồn đầu cấp vào Driver xem có bị vượt quá giới hạn cho phép của servo không? |
AL003 | Lỗi thấp áp (Under voltage) |
– Dùng đồng hồ đo kiểm tra lại điện áp nguồn đầu cấp vào Driver xem có bị thấp hơn so với giới hạn cho phép của servo không? – Kiểm tra lại nguồn cấp cho Driver xem có bị mất pha không? – Lỗi board công suất → Liên hệ với chúng tôi |
AL004 | Lỗi động cơ (Motor combination error) |
– Kiểm tra lại encoder của động cơ. – Kiểm tra lại cáp encoder. – Kiểm tra lại động cơ xem đã lắp đúng loại tương thích với. Driver chưa? |
AL005 | Lỗi chức năng hãm tái sinh (Regeneration error) |
– Kiểm tra lại phần kết nối giữa driver và điện trở hãm. – Kiểm tra lại tham số P1-52 và P1-53. – Nếu kiểm tra theo 2 bước trên mà driver vẫn lỗi. → Liên hệ với chúng tôi |
AL006 | Lỗi quá tải (Overload) |
– Đặt tham số P0-02 lên 11 và kiểm tra xem momen xoắn trung bình có vượt quá 100% định mức thường xuyên không → Tăng công suất động cơ hoặc giảm tải cho động cơ – Kiểm tra xem phần động cơ có bị kẹt tải hay hư phần hộp số không? – Kiểm tra lại thời gian tăng / giảm tốc xem có để thấp quá hay không? – Kiểm tra lại tham số P2-34 xem có bị đặt nhỏ quá không? |
AL007 | Lỗi quá tốc độ (Over speed) |
– Kiểm tra lại tín hiệu điều khiển dạng xung hoặc analog xem có điều gì bất thường không? – Kiểm tra lại tham số cài đặt P2-34 xem có bị đặt nhỏ quá không? Có thể điều chỉnh lên để hiệu chỉnh cho chính xác. |
AL008 | Lệnh xung bất thường (Abnormal pulse command) |
– Kiểm tra lại tần số lệnh xung đầu vào servo xem có bị vượt quá giới hạn cho phép của Driver không? Có thể điều chỉnh lại tần số lệnh phát xung đầu vào servo cho chính xác. |
AL009 | Lỗi lệch vị trí (Excessive deviation of Position Command) |
– Kiểm tra lại tham số P2-35 có thể đang bị cài đặt quá nhỏ → Có thể hiệu chỉnh tăng tham số P2-35 lên. – Kiểm tra lại giá trị cài đặt khuếch đại có thể đang bị cài đặt quá nhỏ → Hiệu chỉnh lại cho phù hợp. – Kiểm tra lại giá trị cài đặt giới hạn momen xoắn có thể đang bị cài đặt quá nhỏ → Hiệu chỉnh lại cho phù hợp. – Kiểm tra lại tải bên ngoài có thể đang bị quá tải → Hiệu chỉnh lại tải cho phù hợp giới hạn định mức của động cơ. |
AL011 | Lỗi Encoder (Encoder Error) |
– Kiểm tra lại Jack Encoder (CN2) giữa driver và động cơ (Có thể bị đứt, chập ngầm hoặc lỏng). – Encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi |
AL012 | Lỗi điều chỉnh (Adjustment error) |
– Kiểm tra lại tín hiệu đầu vào tương tự có thể chưa được nối đất. |
AL013 | Lỗi dừng khẩn (Emergency stop) |
– Kiểm tra lại xem nút dừng khẩn cấp có được kích hoạt hay không, nếu chưa được nhấn thì nhấn kích hoạt lại. |
AL014 | Lỗi giới hạn chiều ngược (Reverse limit error) |
– Kiểm tra lại công tắc giới hạn chiều ngược xem đã được kích hoạt chưa? Có thể công tắc bị hư. – Kiểm tra lại các tham số điều khiển và tỷ lệ quán tính hoặc có thể motor đang bị nặng tải → Đánh giá lại tải và công suất motor. |
AL015 | Lỗi giới hạn chiều thuận (Forward limit error) |
– Kiểm tra lại công tắc giới hạn chiều thuận xem đã được kích hoạt chưa? Có ghể công tắc bị hư. – Kiểm tra lại các tham số điều khiển và tỷ lệ quán tính hoặc có thể motor đang bị nặng tải → Đánh giá lại tải và công suất motor. |
AL016 | Lỗi quá nhiệt IGBT (IGBT Overheat) |
– Driver có thể đang bị hoạt động trong tình trạng quá tải do dòng điện từ động cơ quá lớn → Kiểm tra lại động cơ xem có bị hoạt động quá tải hay bị kẹt không? – Đầu ra driver có thể đang bị chạm chập hoặc ngắn mạch → Kiểm tra lại cáp kết nối hoặc động cơ xem có chạm chập không? Hoặc có thể IGBT trong driver bị hư. |
AL017 | Lỗi EPPROM (Abnormal EEPROM) |
Liên hệ với chúng tôi ( Đại diện chính thức hãng Delta tại Việt Nam). |
AL018 | Lỗi tín hiệu đầu ra (Abnormal signal output) |
Liên hệ với chúng tôi ( Đại diện chính thức hãng Delta tại Việt Nam). |
AL019 | Lỗi kết nối (Serial communication error) |
– Kiểm tra lại các tham số cài đặt truyền thông có thể đang được cài đặt chưa đúng → Hiệu chỉnh lại các tham số cài đặt truyền thông. |
AL020 | Lỗi mất truyền thông (Serial communication time out) |
– Kiểm tra lại tham số cài đặt về thời gian kết nối. – Kiểm tra lại cáp kết nối có thể bị chập chờn hoặc tiếp xúc không tốt dẫn đến lỗi mất kết nối. |
AL022 | Mất pha mạch nguồn (Main circuit power lack phase) |
– Kiểm tra lại cáp cấp nguồn R, S, T xem có vấn đề gì bất thường không? Có thể bị lỏng, đứt hoặc chập chờn. |
AL023 | Cảnh báo quá tải sớm (Early warning for overload) |
– Kiểm tra lại tải có thể đang trong tình trạng servo hoạt động bị quá tải. – Kiểm tra tham số P1-56 xem có bị đặt thấp quá không, nếu có đặt giá trị lớn hơn 100 và bỏ tính năng cảnh báo quá tải. |
AL024 | Lỗi tín hiệu encoder bị nhiễu (Encoder initial magnetic field error) |
– Kiểm tra lại phần cáp nguồn U, V, W có khả năng dây tiếp địa bị mất. – Kiểm tra lại phần cáp encoder có thể đang đi chung cùng dây cáp nguồn hoặc một thiết bị nào đó có từ tính cao gây nhiễu tín hiệu → Tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu. – Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi |
AL025 | Lỗi bên trong encoder (The internal of the encoder is in error) |
– Kiểm tra lại phần cáp kết nối encoder xem có bị đứt, chạm chập, mất dây chống nhiễu hay ảnh hưởng từ các thiết bị có từ tính cao hay không → Kiểm tra lại dây cáp, , hàn lại vỏ chống nhiễu, tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu. – Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi |
AL026 | Lỗi encoder không chính xác (Unreliable internal data of the encoder) |
– Kiểm tra lại phần cáp kết nối encoder xem có bị đứt, chạm chập, mất dây chống nhiễu hay ảnh hưởng từ các thiết bị có từ tính cao hay không → Kiểm tra lại dây cáp, , hàn lại vỏ chống nhiễu, tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu. – Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi |
AL027 | Lỗi bên trong encoder (The internal of the encoder is in error) |
– Kiểm tra lại phần cáp kết nối encoder xem có bị đứt, chạm chập, mất dây chống nhiễu hay ảnh hưởng từ các thiết bị có từ tính cao hay không → Kiểm tra lại dây cáp, , hàn lại vỏ chống nhiễu, tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu. – Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi |
AL028 | Lỗi bên trong encoder (The internal of the encoder is in error) |
– Kiểm tra lại phần cáp kết nối encoder xem có bị đứt, chạm chập, mất dây chống nhiễu hay ảnh hưởng từ các thiết bị có từ tính cao hay không → Kiểm tra lại dây cáp, , hàn lại vỏ chống nhiễu, tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu. – Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi |
AL029 | Lỗi bên trong encoder (The internal of the encoder is in error) |
– Kiểm tra lại phần cáp kết nối encoder xem có bị đứt, chạm chập, mất dây chống nhiễu hay ảnh hưởng từ các thiết bị có từ tính cao hay không → Kiểm tra lại dây cáp, , hàn lại vỏ chống nhiễu, tách riêng dây encoder ra khỏi cáp nguồn hoặc các thiết bị gây nhiễu. – Nếu kiểm tra cáp kỹ mà không có vấn đề, khả năng encoder bị hư → Liên hệ với chúng tôi |
AL030 | Lỗi động cơ (Motor crash error) |
– Kiểm tra lại tham số P1-57 xem có được bật hay không, có thể đang bị đặt quá nhỏ, nếu nó được đặt chưa đúng vui lòng đặt P1-57 = 0 (Vô hiệu hóa chức năng bảo vệ) sau đó hiệu chỉnh lại dần dần từ 0 lên. – Kiểm tra xem tham số P1-58 (Thời gian độ nhạy cảnh báo) có bị đặt ngắn quá hay không? * Chú ý: Giá trị cài đặt momen xoắn không nên để quá cao hoặc quá thấp, nếu quá thấp chức năng bảo vệ sẽ ngắt không cho hoạt động, nếu đặt quá cao thì chức năng bảo vệ sẽ mất tác dụng. |
AL031 | Lỗi đấu sai U, V, W (Incorrect wiring of the motor power line U, V, W) |
– Kiểm tra lại kết nối dây U, V, W giữa driver và động cơ có thể đang bị chạm chập, đứt ngầm, lỏng cáp lỏng rắc hoặc mất kết nối một pha nào đó. |
AL035 | Lỗi encoder bị nóng (Encoder temperature exceeds the protective range) |
– Kiểm tra lại nhiệt độ của encoder và động cơ và đảm bảo rằng nhiệt độ trên encoder không vượt quá 1200 và trên động cơ servo không vượt qua 1050. → Nếu nhiệt độ vượt quá giới hạn cho phép vui lòng tìm cách hạ nhiệt cho động cơ và encoder. |
AL048 | Lỗi đầu ra encoder (Excessive encoder output error) |
– Kiểm tra lại lịch sử lỗi ở tham số P4-00 ~ P4-05 xem có các lỗi Al011, AL024, AL025, AL026 kh → Nếu có tham khảo cách xử lý các lỗi này ở bên trên. – Kiểm tra lại tham số P1-76 để chắc chắn rằng P1-76 > Tốc độ động cơ (Có thể P1-76 đang bị đặt < Tốc độ động cơ). |
AL067 | Lỗi cảnh báo nhiệt độ encoder (Encoder temperature warning) |
– Kiểm tra lại nhiệt độ của encoder và động cơ và đảm bảo rằng nhiệt độ trên encoder không vượt quá 1000 và trên động cơ servo không vượt qua 850 . → Nếu nhiệt độ vượt quá giới hạn cho phép vui lòng tìm cách hạ nhiệt cho động cơ và encoder. |
AL083 | Lỗi quá dòng đầu ra driver (Servo Drive Outputs Excessive Current) |
– Kiểm tra lại dây cáp nguồn U, V, W xem có bị đứt, chạm chập, hay rò vỏ không → Nếu kiểm tra thấy dây nguồn không đảm bảo nên thay dây nguồn mới. – Kiểm tra lại thứ tự U, V, W có thể đang bị đấu lộn các pha không đúng thứ tự. – Kiểm tra lại dây GND xem có bị chạm, chập hay đấu nhầm với dây tín hiệu khác hay không. – Có thể IGBT bị lỗi → Liên hệ với chúng tôi |
AL085 | Lỗi hãm tái sinh (Regeneration error) |
– Kiểm tra lại phần điện trở xả được lắp thêm bên ngoài có thể bị mất kết nối hoặc do lựa chọn giá trị điện trở chưa phù hợp. – Kiểm tra lại tham số P1-52 và P1-53 xem đã cài đặt phù hợp hay chưa? – Kiểm tra lại tham số P1-53 cần đặt bằng 0 khi không sử dụng điện trở phục hồi. – Nếu kiểm tra hết các thông tin mà driver vẫn lỗi. → Liên hệ với chúng tôi |
AL099 | Lỗi yêu cầu nâng cấp DSP (DSP firmware upgrade) |
– Đặt tham số P2-08 = 30, sau đó đặt lại P2-08 = 28 có thể lỗi sẽ được xóa. – Kiểm tra và update nâng cấp lại phần mềm. |
AL555 | Lỗi hệ thống (System failure) |
– Khi lỗi này xảy ra người dùng không nên can thiệp vào thiết bị mà cần liên hệ gửi thiết bị lại cho chúng tôi (Nhà phân phối chính thức thiết bị Delta tại Việt Nam) để được hỗ trợ xử lý. |
AL880 | Lỗi hệ thống (System failure) |
– Khi lỗi này xảy ra người dùng không nên can thiệp vào thiết bị mà cần liên hệ gửi thiết bị lại cho chúng tôi (Nhà phân phối chính thức thiết bị Delta tại Việt Nam) để được hỗ trợ xử lý. |
Trần Gia Automation còn nhận sửa servo các hãng khác
- Sửa Servo Yaskawa, Sửa Servo Delta, Sửa Servo Panasonic, Sửa Servo Sanyo Denki, Sửa Servo Sửa Servo Mitsubishi, Sửa ServoTeco, Sửa Servo Shihlin, Sửa Servo Lyang, Sửa Servo Kinco, Sửa Servo Sim ens, Sửa Servo Allen bradley, Sửa Servo Omron, Sửa Servo Fuji, Sửa Servo Lenze, Sửa Servo Danfoss, sửa Servo toshiba, Sửa Servo packer, sửa servo Vexta, Sửa Servo Fanuc, Sửa Servo Emerson…. và Linh kiện sửa chữa có sẵn chẩn đoán lỗi và sửa chữa khắc phục nhanh nhất cho Quý khách hàng. Các trường hợp Servo báo lỗi phổ biến gồm có gồm có Hư hỏng động cơ Servo( hư ổ bi, bạc đạn, Hư Encosder), Hư hỏng Driver( hư board nguồn, Board điều khiển, báo lỗi EProm)
- Để chẩn đoán lỗi và có hướng khắc phục và Sửa chữa nhanh nhất khi AC Servo báo lỗi thì thông số lỗi sẽ cảnh báo trên Driver, Quý khách hàng nên tra theo mã lỗi và liên hệ với chúng tôi để có hướng giãi quyết sơ bộ để khắc phục nhanh nhất tránh gián đoạn sản xuất.

- Chuyên sửa AC Servo Delta các dòng ASD-B2, ASD-AB, ASD-A2, ASD-B3, ASD-A+…báo các lỗi như : Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL001, Servo Delta lỗi AL002,Servo Delta lỗi AL003,AL004,Servo Delta lỗi AL005,AL006,Servo Delta lỗi AL007,Servo Delta lỗi AL008,Servo Delta lỗi AL009, Servo Delta lỗi AL010,Servo Delta lỗi AL011,AL012,AL013,Servo Delta lỗi AL014,Servo Delta lỗi AL015, Servo Delta lỗi AL016, Servo Delta lỗi AL017, Servo Delta lỗi AL018,Servo Delta lỗi AL019,AL010,Servo Delta lỗi AL020,AL021,Servo Delta lỗi AL022, Servo Delta lỗi AL023, Servo Delta lỗi AL024, Servo Delta lỗi AL025, Servo Delta lỗi AL026, Servo Delta lỗi AL027,Servo Delta lỗi AL028,…Trong đó AL001, AL003, AL006, AL009, AL011 là thường gặp nhất của Servo Delta
- Sửa Servo Shihlin báo lỗi: Servo Shihlin báo Lỗi AL.01 , Servo Shihlin báo Lỗi AL.02, Servo Shihlin báo Lỗi AL.03, Servo Shihlin báo Lỗi AL.04, Servo Shihlin báo Lỗi AL.05, Servo Shihlin báo Lỗi AL.06, Servo Shihlin báo Lỗi AL.07, Servo Shihlin báo Lỗi AL.08, Lỗi AL.0A, Lỗi AL.0C, Lỗi AL.0E, Lỗi AL.OD(Fan), Lỗi AL.0F(Lỗi Ram), Lỗi AL.10 , Lỗi AL.11, Lỗi AL.12, Lỗi AL.13

- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo lỗi ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa chữa AC Servo Yaskawa: Chuyên sửa các dòng servo Yaskawa Sigma II, Sigma III (SGDS), Sigma V (SGDV, SGMJV, SGMAV …), Sigma VII (SGD7S, SGM7A, SGM7J, SGM7P, SGM7G…) các lỗi như : Lỗi A.02, Lỗi A.03, Lỗi A.03, Lỗi A.10, Lỗi A.30, Lỗi A.40, Lỗi A.41, Lỗi A.71, Lỗi A.72, Lỗi A.7A
- Sửa Servo Omron báo lỗi : Chuyên sửa servo Omron các dòng G, G5, 1S, W, R88D-KP01H, R88D-KP02H, R88D-KP04H, R88D-KP08H, R88D-KP15H, R88D-KP20H, R88D-KP30H, R88D-KP50H: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-OC2,Lỗi AL-OS, Lỗi AL-LUC, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, lỗi AL-dE, Lỗi AL-ctE, Lỗi AL-OL1, lỗi AL-OL2, Lỗi 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18,26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33.

- Sửa Servo LS báo lỗi: Servo LS Lỗi AL10, Servo LS Lỗi AL11, Servo LS Lỗi AL14, Servo LS Lỗi AL16, Servo LS Lỗi AL21, Servo LS Lỗi AL30, Servo LS Lỗi AL31, Servo LS Lỗi AL40, Servo LS Lỗi AL41
- Sửa Servo Fuji các dòng FALDIC-W, Digital ES, FALDIC-β, FALDIC-α, ALPHA5, ALPHA5 Smart, ALPHA7 báo các lỗi như : Servo Fuji Lỗi AL-OC1, Servo Fuji Lỗi AL-0C2, Servo Fuji Lỗi AL-OS, Servo Fuji Lỗi AL-Luc, Servo Fuji Lỗi AL-Hu, Servo Fuji Lỗi AL-Et1, Servo Fuji Lỗi AL-Et2, Servo Fuji Lỗi AL-Ct, Servo Fuji Lỗi AL-dE, Servo Fuji Lỗi AL-Ec, Servo Fuji Lỗi AL-ol1,Servo Fuji Lỗi AL-ol2,Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-EH, Servo Fuji Lỗi AL-AH, Servo Fuji Lỗi AL-rH1,Servo Fuji Lỗi AL-rH2
- Sửa Servo Siemens các dòng SINAMICS S210, SINAMICS V90, SINAMICS S110, SINAMICS S120
- Sửa Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 series , các lỗi thông dụng như Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, Lỗi E30, Lỗi E31

- Sửa Servo Panasonic: Chuyên sửa lỗi Servo panasonic các dòng MAHDT, MBDHT, MCDHT, MDDHT, MEDHT, MFDHT, MGDHT báo các lỗi thông dụng như ERR11, ERR12, ERR14, ERR15, ERR16, ERR18, ERR21, ERR22,ERR23, ERR26độ,ERR27, ERR29, ERR34, ERR36,ERR37,ERR38, ERR39, ERR41,ERR42,ERR36, ERR37,ERR38,ERR47
- Sửa Servo Mitsubishi: Chuyên sửa lỗi Servo Mitsubishi các dòng MR-J2S series, MR-J2 series, MR-J3 series, MR-J4 series, MR-C series, MR-E series, MR-JN series báo lỗi báo lỗi AL.11, AL.12 AL.13, AL.15 ,AL.16,AL.17,AL.20, AL.21,AL.24,AL.25 AL.30,AL.31,lỗi AL.32,AL.45, AL.46AL.47, AL.50, AL.51, AL.52, AL.18,AL.25AL.31, AL.33, AL.E0, AL.E1,AL.E6, AL.E9
- Chuyên sửa Servo Hitachi: ADA2, ADA3, ADA4, ADX2, ADX3, ADX4 báo lỗiServo LS báo lỗi: Lỗi AL10, Lỗi AL11, Lỗi AL14, Lỗi AL16, Lỗi AL21, Lỗi AL30, Lỗi AL31, Lỗi AL40, Lỗi AL41Servo Fuji báo lỗi: Lỗi AL-OC1, Lỗi AL-0C2, Lỗi AL-OS, Lỗi AL-Luc, Lỗi AL-Hu, Lỗi AL-Et1, Lỗi AL-Et2, Lỗi AL-Ct, Lỗi AL-dE, Lỗi AL-Ec, Lỗi AL-ol1, Lỗi AL-ol2, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-EH, Lỗi AL-AH, Lỗi AL-rH1,Lỗi AL-rH2
- Servo Allen bradley báo lỗi: Dòng Servo Allen bradley 2071 Kinetix 3, 2097 Kinetix 300, 2092 Ultra1500, 2098 các lỗi như: Lỗi E01, Lỗi E02, Lỗi E03, Lỗi E04, Lỗi E05, Lỗi E06, Lỗi E07, Lỗi E08, Lỗi E09, Lỗi E10, Lỗi E11, Lỗi E12, Lỗi E13, Lỗi E14, Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E17, Lỗi E18, Lỗi E19, Lỗi E20, Lỗi E21, Lỗi E22, Lỗi E23, Lỗi E24, Lỗi E25, Lỗi E26, Lỗi E27, Lỗi E28, Lỗi E29, LỗiE30, Lỗi E




Vì sao chọn TRAN GIA sửa chữa AC Servo Yaskawa báo lỗi nhanh chóng trong vòng 24h khu vực miền Nam
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp Servo Yaskawa toàn quốc : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa chữa servo Yaskawa tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.