TRAN GIA Automation chúng tôi Chuyên sửa biến tần LS báo lỗi nhanh chóng bảo hành lên đến 6 tháng với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 – 6 tháng.

Cụ thể về các lỗi biến tần LS thường gặp như sau
– Mã lỗi OCT, OC2:
+ Biến tần LS báo lỗi OC khi bị quá dòng, là một trong những sự cố thường hay gặp nhất ở nhiều loại biến tần
+ Nguyên nhân khiến biến tần LS báo lỗi OC có thể do tải quá nặng làm ampe tăng quá đột ngột, hoặc do motor bị kẹt, hoặc do bể bạc đạn
– Mã lỗi OLT:
+ Biến tần LS báo lỗi OL khi bị quá tải
+ Nguyên nhân có thể do chênh lệch công suất giữa motor và biến tần, hoặc dây dẫn giữa motor và biến tần quá dài
– Mã lỗi FAN :
+ Biến tần LS báo lỗi FAN khi bị lỗi quạt giải nhiệt
+ Nguyên nhân là quạt giải nhiệt bị hỏng, nhiều trường hợp do quạt bị đứt dây cấp điện
– Mã lỗi OHT:
+ Biến tần LS báo lỗi OH khi bị quá nhiệt
+ Nguyên nhân có thể do biến tần bị quá nóng (do môi trường làm việc, do vị trí đặt biến tần quán nóng), mà quạt không thể giải nhiệt kịp, làm cho nhiệt độ khối tản nhiệt vượt mức cho phép.
– Mã lỗi OV
+ Biến tần LS báo lỗi OV khi bị quá áp
+ Nguyên nhân có thể do quá áp bo DC, hoặc lỗi nằm ở motor truyền động
– Mã lỗi rErr
+ Biến tần LS báo lỗi rErr khi bị lỗi giao tiếp
+ Nguyên nhân có thể do dây tín hiệu kết nối từ bàn phím xuống bo điều khiển không tốt
Và các mã lỗi khác như:
– GFT: lỗi chạm mass
– POT: lỗi thiếu pha đầu ra
– LVT: lỗi điện áp thấp
– COL: lỗi mất pha đầu vào
Ngoài các mã trên bảng mã lỗi biến tần LS ra, người dùng cũng có thể gặp một số tình trạng hư hỏng khác mà không hề báo lỗi, ví dụ như:
– Biến tần bị chết công suất, mất nguồn, nổ bo, nổ tụ
– Chạy chập chờn, không ổn định
– Điều khiển động cơ không ổn định, chạy bị giật
– Rất nóng khi điều khiển motor
– Tần số không ổn định, nhảy lên xuống thất thường
– Tự động Run ngay khi được cấp điện
Và một số các biểu hiện khác

SỬA CHỮA CÁC LỖI CỦA BIẾN TẦN TẤT CẢ CÁC HÃNG
Siemens, Danfoss, ABB, AB Rockwell, KEB, Lenze, Schneider, Emerson, Mitsubishi, Yaskawa, Fuji, Toshiba, LS, Delta, INVT, Inovance, Hyundai, Hitachi, Teco, Omron, Nidec, Vacon,… Mỹ, Châu Âu, Hàn Quốc, Nhật Bản, Taiwan, China,… Vv
1. Sửa lỗi Biến tần Siemens các dòng
Siemens Micromaster 410, 420, 430, 440 – Sinamics G120, G110, G130, G150, GM150, G240, G250 – S110, S120, S130, S150, SM150, S250, V20 – SimoDrive 611, Simovert MasterDrives, Simovert Posmo, Simoreg DC Master,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Siemens Micromaster 440
- F0001 – Lỗi quá dòng
- F0002 – Lỗi quá áp
- F0003 – Lỗi thấp áp
- F0004 – Lỗi quá nhiệt
- F0005 – Lỗi quá tải
- F0011 – Lỗi động cơ quá nhiệt
- F0012 – Lỗi mất tín hiệu nhiệt độ của biến tần
- F0015 – Lỗi mất tín hiêu nhiệt độ động cơ
- F0020 – Lỗi mất pha đầu vào
- F0021 – Lỗi chạm đất
- F0022 – Lỗi chết công suất
- F0023 – Lỗi đầu ra
- F0024 – Lỗi quá nhiệt bộ chỉnh lưu
- F0030 – Lỗi quạt làm mát
- F0051 – Lỗi EEPROM

2. Sửa lỗi Biến tần ABB các dòng
ABB ACS 150, ACS 155, ACS 310, ACS 355, ACS 550, ACH 550, ACS 580, ACS 800, ACS 850, ACS 880, ACS 1000, ACS 2000, ACS 5000,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần ABB ACS 355
- Lỗi F0001 Biến tần ABB (Over Current) – Lỗi quá dòng
- Lỗi F0002 Biến tần ABB (DC Over Voltage) – Lỗi quá điện áp
- Lỗi F0003 Biến tần ABB (DEV Over Temp) – Lỗi quá nhiệt
- Lỗi F0004 Biến tần ABB (Short Circuit) – Lỗi ngắn mạch
- Lỗi F0005 Biến tần ABB (-) – Cài đặt thông số
- Lỗi F0006 Biến tần ABB (DC Under Voltage) – Lỗi thấp áp DC
- Lỗi F0009 Biến tần ABB (Motor Over Temp) – Lỗi Motor quá nhiệt
- Lỗi F0016 Biến tần ABB (Earth Fault) – Lỗi chạm đất
- Lỗi F0018 Biến tần ABB (Thermfail) – Lỗi quá nhiệt bộ biến tần
- Lỗi F0021 Biến tần ABB (Curr Meas) – Lỗi quá dòng
- Lỗi F0022 Biến tần ABB (Supply Phase) – Lỗi nguồn
- Lỗi F0024 Biến tần ABB (Over Speed) – Lỗi quá tốc độ
- Lỗi F0034 Biến tần ABB (Motor Phase) – Lỗi mất pha motor
- Lỗi F0035 Biến tần ABB (Output Phase Fail) – Lỗi đầu ra

3. Sửa lỗi Biến tần Schneider các dòng
Schneider Altivar 11, Altivar 12, Altivar 212, Altivar 310, Altivar 312, Altivar 340, Altivar 32, Altivar 61, Altivar 71, Altivar 320, Altivar 610, Altivar 630, Altivar 650, Altivar 680, Altivar 930, Altivar 950, Altivar 980, Altivar 1200,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Schneider Altivar 71
- OF Lỗi CANopen
- EPF1, EPF2 Lỗi bên ngoài
- LFF Mất điều khiển 4 –20mA
- ObF Quá điện áp trong quá trình giảm tốc
- OHF BBT bị quá nhiệt
- OLF Motor bị quá tải
- OPF1 Mất 1 pha ngõ ra
- OPF2 Mất 2 pha ngõ ra
- OPF3 Mất 3 pha ngõ ra
- OSF Quá điện áp
- PHF Mất pha nguồn
- ILF Lỗi truyền thông bên trong
- SLF1 Lỗi Modbus
- CnF Card truyền thông
- PtF1 Đầu dò nhiệt PTC1
- PtF2 Đầu dò nhiệt PTC2
- PtF3 Đầu dò nhiệt PTC3
- OtF1 Quá nhiệt đầu do PTC1
- OtF2 Quá nhiệt đầu do PTC2
- OtF3 Quá nhiệt đầu do PTC3
- APF Card ứng dụng
- SSF Giới hạn mô men
- SLF3 Màn hình lắp rời
- tJF Quá nhiệt IGBT

4. Sửa lỗi Biến tần Mitsubishi các dòng
Mitsubishi A500 E500 D500 F500 – A700 E700 D700 F700 – A800 E800 D800 F800,….
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Mitsubishi
- E.OC1 Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc
- E.OC2 Ngắt quá dòng trong khi tốc độ không đổi
- E.OC3 Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc hoặc dừng
- E.OV1 Ngắt quá điện áp tái tạo trong khi tăng tốc
- E.OV2 Ngắt quá điện áp tái tạo trong khi tốc độ không đổi
- E.OV3 Ngắt quá dòng tái tạo trong khi giảm tốc hoặc dừng
- E.THT Ngắt quá tải biến tần (chức năng rơle nhiệt điện)
- E.THM Ngắt quá tải môtơ (chức năng rơle nhiệt điện)
- E.UVT Bảo vệ điện áp thấp
- E.PE Thiết bị lưu trữ thông số bị lỗi (lỗi bộ nhớ)
- E.CdO Phát hiện dòng điện ra có bất thường
- E.ILF Mất thiếu pha đầu vào
- E.LF Lỗi mất pha đầu ra
- E.GF Lỗi chạm đất
- Er1 to Er4 Er8 Lỗi ghi thông số
- rE1 to rE4 – rE6 to rE8 Lỗi thao tác sao chép
- Err Lỗi
- E5 to E7 CPU fault (lỗi board CPU)
- E.CPU Lỗi CPU
- OL Bảo vệ chết máy (quá dòng)
- oL Bảo vệ chết máy (quá điện áp)
- Rb Cảnh báo sớm hãm tái tạo
- TH Cảnh báo sớm chức năng rơle nhiệt
- PS Dừng PU
- FN Báo động quạt
- E.FIN Quá nhiệt bộ tản nhiệt

5. Sửa lỗi Biến tần Yaskawa các dòng
Yaskawa A1000, E1000, H1000, J1000, V1000, L1000A, U1000, GA700, J7, F7, G7,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Yasakawa A1000
- oC – Overcurrent
- oL1 – Overload
- GF – Groundfault
- boL – Braking Transistor Overload Fault: Quá tải Transistor phanh (thắng) hãm
- bUS – Option Communication Error: Lỗi truyền thông mở rộng
- CE – MEMOBUS/Modbus Communication: Lỗi truyền thông MEMOBUS/Modbus.
- CPF00, CPF01 – Control Circuit Error: Lỗi mạch điều khiển
- CPF02 – A/D Conversion Error: Lỗi cổng tương tự
- CPF03 – Control Board Connection Error: Lỗi kết nối bo mạch điều khiển
- CPF06 – EEPROM Memory Data Error: Lỗi bộ nhớ EEPROM
- CPF07, CPF08 – Terminal Board Connection Error: Lỗi kết nối Terminal Board
- CPF20, CPF21 – Control Circuit Error: Đấu nối sai dây điều khiển
- CPF22 – Hybrid IC Error
- CPF23 – Control Board Connection Error: Lỗi kết nối bo mạch điều khiển
- CPF24 – Drive Unit Signal Fault: Lỗi tín hiệu biến tần
- CPF25 – Terminal Board not Connected: Chưa kết nối Terminal Board
- CPF26 to CPF35, CPF40 to CPF45: Control Circuit Error
- dv7 – Polarity Detection Time out
- FbH – Excessive PI Feedback
- UL3 – Undertorque Detection
- UL6 – Motor Underload
- UnbC – Current Unbalance
- LF – Output Phase Loss
- Uv1, Uv2, Uv3 – Undervolt

6. Sửa lỗi Biến tần LS các dòng
LS IC5, IE5, IV5L, IG5A, IS5, IS7, IP5A, S100, M100, H100,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần LS IG5A
- OCT: Overcurrent (lỗi quá dòng)
- OC2: Overcurrent2
- GFT: Ground fault current (lỗi chạm đất)
- IOL: Overload (lỗi quá tải)
- OLT: Overload trip.
- OHT: Overheat (lỗi quá nhiệt)
- POT: Output Phase loss (lỗi thiếu pha đầu ra)
- OVT: Over voltage (lỗi quá áp)
- Err: Lỗi kết nối với CPU

7. Sửa lỗi Biến tần Delta các dòng
Delta VFD-B, VFD-M, VFD-L, VFD-E, VFD-EL, VFD-MS300, VFD-C2000, VFD-C2000+,…
8. Sửa lỗi Biến tần Danfoss các dòng
Danfoss VLT 2800, VLT2900, VLT5000, FC51, FC102, FC103, FC200, FC280, FC302 và các dòng OEM VACON 20, 100,… Vv
9. Sửa lỗi Biến tần VACON các dòng
Vacon 10, Vacon X, Vacon 100, Vacon NXS,… Vv
10. Sửa lỗi Biến tần FUJI các dòng

Các bước chung để xử lý mã lỗi biến tần
- Xác định mã lỗi: Kiểm tra mã lỗi hiển thị trên màn hình điều khiển của biến tần.
- Tham khảo tài liệu hướng dẫn: Sử dụng tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất để hiểu rõ hơn về mã lỗi và cách khắc phục.
- Kiểm tra nguồn điện: Đảm bảo nguồn điện đầu vào ổn định và đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra linh kiện và kết nối: Kiểm tra các linh kiện điện tử, mạch điện và các kết nối dây dẫn của biến tần và động cơ.
- Khôi phục lại cài đặt ban đầu: Nếu không thể khắc phục, thử khôi phục các cài đặt của biến tần về mặc định để loại trừ lỗi phần mềm.
- Gọi kỹ thuật viên chuyên nghiệp: Nếu vẫn không thể giải quyết được vấn đề, liên hệ với kỹ thuật viên có kinh nghiệm để kiểm tra và sửa chữa.

Chúng tôi chuyên Sửa biến tần của các hãng như : sửa Biến tần ABB, sửa Biến tần Simens,sửa Biến tần Yaskawa, sửa Biến tần Delta, sửa Biến tần LS, sửa Biến tần INVT, sửa Biến tầnMitsubishi, sửa Biến tần Cutes, sửa Biến tần Lenze, sửa Biến tần Omron, sửa Biến tần Powtech, sửa Biến tần Shihlin, sửa Biến tần Teco, sửa Biến tần Toptech,Biến tần Vacon, sửa Biến tần Toshiba, Biến tần Danfoss, Biến tần Simens, sửa Biến tần Emerson(Control technique), sửa Biến tầnSchindler(Telemecannique),sửa Biến tần TMEIC,sửa Biến tần RM5G (Rhymebus), sửa Biến tần KEB, sửa Biến tần Powtran, sửa biến tần Huyndai, sửa Biến tần Innovance, sửa biến tần Senlan, sửa biến tần Hoplip, sửa biến tần ENC, sửa biến tần Kinco, sửa Biến tần SUNYE, sửa Biến tần XINJE,sửa Biến tần KEWO, sửa Biến tần FULLING,sửa Biến tần QIROD, sửa Biến tần AMB, sửa Biến tần MBK, sửa Biến tần KINGVTY, sửa Biến tần DELIXI, sửa Biến tần KINCO, sửa Biến tần ENC, sửa Biến tần CHZIRI, sửa Biến tần FOLIIN, sửa Biến tần GTAKE, sửa Biến tần SUNFAR …

Bảng mã lỗi biến tần LS
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân gây lỗi | Cách khắc phục |
OCt | Quá Dòng (Overcurrent) | – Thời gian Accel / Decel quá ngắn so với GD2 của tải.
– Tải lớn hơn định mức biến tần. Đầu ra biến tần được cấp khi động cơ chạy tự do. – Đã xảy ra ngắn mạch đầu ra hoặc lỗi nối đất. – Phanh cơ của động cơ hoạt động quá nhanh. |
– Tăng thời gian Accel / Decel.
– Thay thế biến tần có công suất phù hợp. – Tiếp tục hoạt động sau khi dừng động cơ hoặc sử dụng H22 (Tìm kiếm tốc độ). – Kiểm tra dây đầu ra. – Kiểm tra phanh cơ. |
OC2 | Quá Dòng 2 (Overcurrent 2) | – Ngắn xảy ra giữa lên và xuống của IGBT
– Đầu ra biến tần xảy ra ngắn. – Thời gian Accel / Decel rất nhanh so với GD2 |
– Kiểm tra IGBT.
– Kiểm tra đầu ra Wring. – Tăng thời gian Accel / Decel. |
Gft | Lỗi chạm đất (Ground fault current) | – Đã xảy ra lỗi nối đất ở dây đầu ra của biến tần
– Cách điện của động cơ bị hỏng do nhiệt |
– Kiểm tra dây của thiết bị đầu cuối đầu ra.
– Thay thế động cơ. |
IOL | Quá tải biến tần (Inverter overload) | – Tải lớn hơn định mức biến tần. Quy mô tăng mô-men xoắn được đặt quá lớn. | – Nâng cấp công suất động cơ và biến tần hoặc giảm tải trọng.
– Giảm quy mô tăng mô-men xoắn. |
OLt | Quá tải định mức (Overload trip) | Liên hệ ngay nhà cung cấp hoặc đơn vị sửa chữa uy tín để được khắc phục. | |
OHt | Quá nhiệt biến tần (Inverter overheat) | – Hệ thống làm mát bị lỗi.
– Quạt làm mát cũ không được thay thế bằng quạt mới. – Nhiệt độ môi trường quá cao |
Kiểm tra các chất lạ bị tắc trong tản nhiệt.
Thay quạt làm mát cũ bằng quạt mới. Giữ nhiệt độ xung quanh dưới 50 ° C. |
POt | Mất pha đầu ra (Output Phase loss) | – Tiếp điểm bị lỗi của công tắc từ ở đầu ra
– Dây đầu ra bị lỗi |
Kết nối công tắc từ ở đầu ra của biến tần một cách an toàn.
Kiểm tra dây đầu ra. |
Bảng mã lỗi biến tần LS IP5A
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân gây lỗi | Cách khắc phục |
OCt | Quá Dòng (Overcurrent) | – Thời gian Accel / Decel quá ngắn so với GD2 của tải.
– Tải lớn hơn định mức biến tần. Đầu ra biến tần được cấp khi động cơ chạy tự do. – Đã xảy ra ngắn mạch đầu ra hoặc lỗi nối đất. – Phanh cơ của động cơ hoạt động quá nhanh. |
– Tăng thời gian Accel / Decel.
– Thay thế biến tần có công suất phù hợp. – Tiếp tục hoạt động sau khi dừng động cơ hoặc sử dụng H22 (Tìm kiếm tốc độ). – Kiểm tra dây đầu ra. – Kiểm tra phanh cơ. |
OC2 | Quá Dòng 2 (Overcurrent 2) | – Ngắn xảy ra giữa lên và xuống của IGBT
– Đầu ra biến tần xảy ra ngắn. – Thời gian Accel / Decel rất nhanh so với GD2 |
– Kiểm tra IGBT.
– Kiểm tra đầu ra Wring. – Tăng thời gian Accel / Decel. |
Gft | Lỗi chạm đất (Ground fault current) | – Đã xảy ra lỗi nối đất ở dây đầu ra của biến tần
– Cách điện của động cơ bị hỏng do nhiệt |
– Kiểm tra dây của thiết bị đầu cuối đầu ra.
– Thay thế động cơ. |
IOL | Quá tải biến tần (Inverter overload) | – Tải lớn hơn định mức biến tần. Quy mô tăng mô-men xoắn được đặt quá lớn. | – Nâng cấp công suất động cơ và biến tần hoặc giảm tải trọng.
– Giảm quy mô tăng mô-men xoắn. |
OLt | Quá tải định mức (Overload trip) | Liên hệ ngay nhà cung cấp hoặc đơn vị sửa chữa uy tín để được khắc phục. | |
OHt | Quá nhiệt biến tần (Inverter overheat) | – Hệ thống làm mát bị lỗi.
– Quạt làm mát cũ không được thay thế bằng quạt mới. – Nhiệt độ môi trường quá cao |
Kiểm tra các chất lạ bị tắc trong tản nhiệt.
Thay quạt làm mát cũ bằng quạt mới. Giữ nhiệt độ xung quanh dưới 50 ° C. |
POt | Mất pha đầu ra (Output Phase loss) | – Tiếp điểm bị lỗi của công tắc từ ở đầu ra
– Dây đầu ra bị lỗi |
Kết nối công tắc từ ở đầu ra của biến tần một cách an toàn.
Kiểm tra dây đầu ra. |
Bảng mã lỗi biến tần LS IS7
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
Over Load | – Tải lớn hơn công suất định mức của động cơ.
– Giá trị đặt (PRT-21) quá thấp. |
– Đảm bảo rằng động cơ và biến tần có công suất phù hợp. |
Under Load | – Đã xảy ra sự cố kết nối tải động cơ.
– Giá trị đặt cho mức tải dưới (PRT-29 và PRT-30) nhỏ hơn mức tải tối thiểu của hệ thống. |
– Thay thế động cơ và biến tần bằng công suất thấp hơn.
– Tăng giá trị đặt cho mức tải. |
Over Current1 | – Thời gian tăng tốc / giảm tốc quá ngắn so với quán tính của tải (GD2).
– Tải biến tần lớn hơn công suất định mức. – Phanh cơ của động cơ hoạt động quá nhanh. – Thời gian giảm tốc quá ngắn so với quán tính của tải (GD2). |
– Điều chỉnh thời gian tăng tốc, giảm tốc.
– Thay thế biến tần công suất cao hơn. – Kiểm tra phanh cơ. – Tăng thời gian giảm tốc. – Sử dụng bộ hãm. |
Over Voltage | – Điện áp đầu vào quá cao.
Giá trị đặt cho bảo vệ nhiệt điện tử quá thấp. – Biến tần đã được vận hành ở tốc độ thấp trong một thời gian dài. |
– Kiểm tra xem điện áp đầu vào có cao hơn giá trị quy định hay không.
– Đặt mức nhiệt điện tử thích hợp. – Thay thế động cơ bằng kiểu cung cấp thêm nguồn điện cho quạt làm mát |
Low Voltage /Low Voltage2 | – Điện áp đầu vào quá thấp.
Tải lớn hơn công suất nguồn được đấu nối vào hệ thống. – Công tắc tơ từ kết nối với nguồn điện bị lỗi kết nối |
– Tăng công suất nguồn.
– Thay thế công tắc tơ từ. |
Ground Trip | – Đã xảy ra lỗi nối đất trong hệ thống dây đầu ra của biến tần.
– Cách điện của động cơ bị hỏng. |
– Thay thế động cơ.
– Giảm tải hoặc tần suất hoạt động. |
E-Thermal | – Động cơ đã quá nóng.
– Tải biến tần lớn hơn công suất định mức. |
– Giảm tải hoặc tần suất hoạt động.
– Thay thế biến tần công suất lớn hơn. |
Output Phase Open | – Công tắc tơ từ tính ở phía đầu ra bị lỗi kết nối.
– Hệ thống dây điện đầu ra bị lỗi. |
– Kiểm tra công tắc tơ từ ở phía đầu ra.
– Kiểm tra dây đầu ra. |
Input Phase Open | – Công tắc tơ từ tính ở phía đầu vào bị lỗi kết nối.
Hệ thống dây điện đầu vào bị lỗi. – Tụ điện liên kết DC cần được thay thế. |
– Kiểm tra công tắc tơ từ ở phía đầu vào.
– Kiểm tra dây đầu vào. – Thay thế tụ điện liên kết DC. Liên hệ với nhà bán lẻ hoặc – – Bộ phận hỗ trợ khách hàng của LSIS. |
Inverter OLT | – Tải lớn hơn công suất định mức của động cơ.
– Mức tăng mô-men xoắn quá cao. |
– Thay thế động cơ và biến tần bằng công suất lớn hơn.
– Giảm mức tăng mô-men xoắn. |
Over Heat | – Có vấn đề với hệ thống làm mát.
– Quạt làm mát biến tần đã hoạt động trong một thời gian dài. – Nhiệt độ môi trường quá cao. |
– Kiểm tra xem có vật lạ cản trở đường vào, đầu ra hoặc lỗ thông hơi không.
– Thay quạt làm mát. – Giữ nhiệt độ môi trường xung quanh thấp hơn 50 ℃. |
Over Current2 | – Dây đầu ra bị ngắn mạch.
– Có lỗi với chất bán dẫn điện tử (IGBT). |
– Kiểm tra dây đầu ra.
– Không vận hành biến tần. Liên hệ với nhà bán lẻ hoặc nhà sửa chữa để được hỗ trợ |
NTC Open | – Nhiệt độ môi trường quá thấp.
– Có lỗi với cảm biến nhiệt độ bên trong. |
– Giữ nhiệt độ môi trường ở trên 10 ℃.
– Liên hệ với nhà bán lẻ hoặc Bộ phận hỗ trợ khách hàng của LSIS. |
FAN Trip | – Có vật thể lạ trong lỗ thông hơi của biến tần nơi đặt quạt.
– Quạt làm mát cần được thay thế. |
– Lấy dị vật ra khỏi cửa vào hoặc đầu ra của không khí.
Thay quạt làm mát |
IP54 FAN Trip | – Đầu nối quạt chưa được kết nối.
– Đầu nối nguồn cho bảng mạch PCB bên trong quạt chưa được kết nối. – Quạt làm mát cần được thay thế. |
– Kết nối đầu nối quạt.
– Kết nối đầu nối nguồn cho bảng mạch PCB bên trong quạt. – Thay quạt làm mát |
No Motor Trip | – Động cơ không được kết nối với đầu ra biến tần. | – Kiểm tra các kết nối dây.
– Kiểm tra các giá trị của cả BAS-13 (Dòng định mức) và PRT-32 (Không cấp động cơ). |
Hình ảnh một số biến tần LS đang trong quá trình sửa chữa tại Trần Gia Automation





Chuyên sửa chữa Biến Tần Báo Lỗi Như sau
Biến tần ABB báo lỗi :
Lỗi A2001(Quá dòng), Lỗi A2001(Quá áp), Lỗi A2003(Quá thấp áp), Lỗi A2006(loss ACI), Lỗi A2009(Quá nhiệt IGBT), Lỗi A2010(Quá nhiệt), Lỗi A2026(mất pha), Lỗi F001(Quá dòng), Lỗi F002(Quá áp bus DC), Lỗi F003(Quá nhiệt IGBT), Lỗi F004(Short circer), Lỗi F006(thấp áp buss DC), Lỗi F007, Lỗi F0016(Lỗi chạm đất),Lỗi F0017(lỗi quá tải), Lỗi F0022( lỗi mất pha).
Biến tần Mitsubishi báo lỗi :
Lỗi OL (Quá tải), Lỗi ER1, Lỗi ER2, Lỗi ER4, Lỗi E.OC1(Lỗi quá dòng khi tăng tốc), Lỗi E.OC2, Lỗi E.OC3, Lỗi E.OV1(Lỗi quá áp khi tăng tốc), Lỗi E.OV2, Lỗi E.OV3, Lỗi E.ILF(Mất pha), Lỗi E. GF(Lỗi chạm đất), Lỗi E.LF, Lỗi HOLD, Lỗi RB, Lỗi TH, Lỗi UV, Lỗi E.THM, Lỗi E.THT, Lỗi E.FIN (Quá nhiệt Heasing), Lỗi E. BE, Lỗi E.OP1, Lỗi E. 5, E. 6, E.7,
E.CPU, Lỗi E.IOH, Lỗi E.SAF, Lỗi E.13.
Biến tần yaskawa báo lỗi:
Lỗi OH( Heatsink Overheat), Lỗi OH1, Lỗi OH2, Lỗi OH4, Lỗi OH5, Lỗi OL1(Lỗi quá tải), OL1, Lỗi OL2, Lỗi OL3,
Lỗi OL3, Lỗi OL7, Lỗi OV(Lỗi quá áp), Lỗi PE, Lỗi SC(Lỗi Short IGBT), Lỗi GF(Lỗi chạm đất), Lỗi LF, Lỗi ERR, Lỗi FAn, Lỗi Bus, Lỗi CPF00, CPF01, Lỗi CPF03, Lỗi CPF06,Lỗi CPF07,CPF08, Lỗi CPF20, CPF21, Lỗi CPF26 to CPF35,CPF40 to CPF45, Lỗi UV1, Lỗi quá dòng OC.
Biến tần LS-LG báo lỗi :
Lỗi OCT (Lỗi quá dòng), Lỗi OC2(IGBT), Lỗi GFT, Lỗi LOL, Lỗi OLT, Lỗi OHT (Quá nhiệt), Lỗi POT, Lỗi FAn, Lỗi OVT, Lỗi LVT, Lỗi ETH, Lỗi ERR, Lỗi overload, Under Load, Over Current1, Over Voltage, Low Voltage, Ground Trip, E-Thermal, Out Phase Open, In Phase Open, Over Current2, Over Heat, Lost Keypad.

Bảng mã lỗi biến tần INVT:
Lỗi OUT1,Lỗi OUT2, Lỗi OUT3,Lỗi OC1, Lỗi OC2, Lỗi OC3, Lỗi OV1, OV2, OV3, Lỗi OV1, Lỗi OV2, Lỗi OV3, Lỗi SPI,
Lỗi SP0, Lỗi OH1, OH2, OH3, Lỗi CE, Lỗi EEP, Lỗi ETH1,Lỗi ETH2, Lỗi END,
Bảng mã lỗi biến tần Lenze:
Lỗi CE0, Lỗi CE1, Lỗi CE2, Lỗi CE3, Lỗi CE4, Lỗi CE5, Lỗi CE6, Lỗi CE7, Lỗi OC1, Lỗi OC2, Lỗi OC3, Lỗi OC4, Lỗi OC5, Lỗi OC6, lỗi OH, Lỗi OH3, Lỗi OH4, Lỗi OV, Lỗi PR1, Lỗi PR2, Lỗi PR3, Lỗi PR4, Lỗi PR5,
Biến tần Simens báo lỗi :
Báo lỗi F0001 – Overcurrent, Lỗi F0002 – OverVoltage, Lỗi F0003 – Under Voltage, Lỗi F0004 – Inverter over Temperature, Lỗi F0020 – Main phase Missing, Lỗi F0021 – Earth Fault, Lỗi F0022 – HW Monitoring Active, Lỗi F0023 – Output Fault, Lỗi F0024 – Rectifier Over Temperature.
Biến tần HITACHI Báo lỗi
Lỗi EO1-quá dòng khi tăng tốc, Lỗi EO2, Lỗi EO3,Lỗi EO4, Lỗi EO5, Lỗi EO6,Lỗi EO7, Lỗi EO8, Lỗi EO9, Lỗi EO10, Lỗi E11, Lỗi E12 ,Lỗi E13, Lỗi E14,Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E35, Lỗi E60,
Sửa biến tần Hitachi:
Biến tần Hitachi báo lỗi E05, E09, E11, E22, E14, E15, E30, E35, E60.

Dịch Vụ của Trần Gia Sửa Biến Tần
-Chuyên Nhận sửa chữa biến tần khi gặp các sự cố báo lỗi alarm, hư nguồn, nổ IGBT, hư cầu chỉnh lưu, hư IC xung kích, lệch pha ngõ ra, ngõ ra không có áp, cháy điện trở nồi, không đóng khởi động từ, sửa chữa biến tần bị lỗi, ….
– Sửa chữa, khôi phục các bo mạch điện tử: Mạch điều khiển trung tâm (Main control board), Mạch điều khiển nguồn công suất (Power board), Mạch kích công suất (Gate drive board), Mạch giao tiếp truyền thông (Communication board). Trong trường hợp các bo mạch bị cháy nổ, hư hỏng quá nghiêm trọng không thể sửa chữa phục hồi được
– Thay thế các linh kiện điện tử, linh kiện công suất: Công suất chỉnh lưu (Rectifier Module), Công suất nghịch lưu (Inverter Module), Tụ nguồn (Capacitor), Điện trở mồi (Start resistor), …

– Cung cấp các loại linh kiện chính hãng linh kiện công suất IGBT, Thyristor, Diode, Transistor, MOSFET, Opto Driver điều khiển, IC chuyên dụng, tụ điện công suất lớn, điện trở mồi, điện trở xả, điện trở phanh hãm, main board điều khiển biến tần, màn hình BOP hiển thị của biến tần, …
– Sửa chữa biến tần, khôi phục các bo mạch điện tử: Mạch điều khiển trung tâm (Main control board), Mạch điều khiển nguồn công suất (Power board), Mạch kích công suất (Gate drive board), Mạch giao tiếp truyền thông (Communication board).Trong trường hợp các bo mạch bị cháy nổ, hư hỏng quá nghiêm trọng không thể sửa chữa phục hồi được, CATEC sẽ nhập khẩu các bo mạch chính hãng để thay thế cho khách hàng.

– Thay thế các linh kiện điện tử, linh kiện công suất: Công suất chỉnh lưu (Rectifier Module), Công suất nghịch lưu (Inverter Module), Tụ nguồn (Capacitor), Điện trở mồi (Start resistor), …
– Cài đặt chương trình và tích hợp hệ thống: Cài đặt thông số theo yêu cầu (Chế độ hoạt động, Chế độ điều khiển, Thông số hoạt động, Chế độ bảo vệ); Tích hợp vào hệ thống (Hệ thống thiết bị nâng hạ; Hệ thống bơm, quạt, điều hòa, thông gió; Hệ băng tải, thang máy, thang cuốn; Dây chuyền công nghệ ngành: Xi măng, hóa chất, thực phẩm, nhựa, bao bì, giấy, gỗ, …).
Hiện nay, công ty chúng tôi phân phối nhiều loại máy biến tần và sửa chữa biến tần ABB, sửa biến tần Emerson, Hyundai, Shihlin, INVT,… Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều được bảo hành chính hãng tại trung tâm. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ kịp thời nhất!

Quy trình dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn Trần Gia chuyên dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

Ảnh sửa chữa phòng kỹ thuật công ty Trần Gia
– Các khu vực chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa biến tần toàn quốc : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ chuyên dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.