TRAN GIA Automation chúng tôi Sửa biến tần Schneider xử lí lỗi nhanh chóng TP HCM với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.
Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 – 6 tháng.

SỬA CHỮA CÁC LỖI CỦA BIẾN TẦN TẤT CẢ CÁC HÃNG
Siemens, Danfoss, ABB, AB Rockwell, KEB, Lenze, Schneider, Emerson, Mitsubishi, Yaskawa, Fuji, Toshiba, LS, Delta, INVT, Inovance, Hyundai, Hitachi, Teco, Omron, Nidec, Vacon,… Mỹ, Châu Âu, Hàn Quốc, Nhật Bản, Taiwan, China,… Vv
1. Sửa lỗi Biến tần Siemens các dòng
Siemens Micromaster 410, 420, 430, 440 – Sinamics G120, G110, G130, G150, GM150, G240, G250 – S110, S120, S130, S150, SM150, S250, V20 – SimoDrive 611, Simovert MasterDrives, Simovert Posmo, Simoreg DC Master,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Siemens Micromaster 440
- F0001 – Lỗi quá dòng
- F0002 – Lỗi quá áp
- F0003 – Lỗi thấp áp
- F0004 – Lỗi quá nhiệt
- F0005 – Lỗi quá tải
- F0011 – Lỗi động cơ quá nhiệt
- F0012 – Lỗi mất tín hiệu nhiệt độ của biến tần
- F0015 – Lỗi mất tín hiêu nhiệt độ động cơ
- F0020 – Lỗi mất pha đầu vào
- F0021 – Lỗi chạm đất
- F0022 – Lỗi chết công suất
- F0023 – Lỗi đầu ra
- F0024 – Lỗi quá nhiệt bộ chỉnh lưu
- F0030 – Lỗi quạt làm mát
- F0051 – Lỗi EEPROM

2. Sửa lỗi Biến tần ABB các dòng
ABB ACS 150, ACS 155, ACS 310, ACS 355, ACS 550, ACH 550, ACS 580, ACS 800, ACS 850, ACS 880, ACS 1000, ACS 2000, ACS 5000,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần ABB ACS 355
- Lỗi F0001 Biến tần ABB (Over Current) – Lỗi quá dòng
- Lỗi F0002 Biến tần ABB (DC Over Voltage) – Lỗi quá điện áp
- Lỗi F0003 Biến tần ABB (DEV Over Temp) – Lỗi quá nhiệt
- Lỗi F0004 Biến tần ABB (Short Circuit) – Lỗi ngắn mạch
- Lỗi F0005 Biến tần ABB (-) – Cài đặt thông số
- Lỗi F0006 Biến tần ABB (DC Under Voltage) – Lỗi thấp áp DC
- Lỗi F0009 Biến tần ABB (Motor Over Temp) – Lỗi Motor quá nhiệt
- Lỗi F0016 Biến tần ABB (Earth Fault) – Lỗi chạm đất
- Lỗi F0018 Biến tần ABB (Thermfail) – Lỗi quá nhiệt bộ biến tần
- Lỗi F0021 Biến tần ABB (Curr Meas) – Lỗi quá dòng
- Lỗi F0022 Biến tần ABB (Supply Phase) – Lỗi nguồn
- Lỗi F0024 Biến tần ABB (Over Speed) – Lỗi quá tốc độ
- Lỗi F0034 Biến tần ABB (Motor Phase) – Lỗi mất pha motor
- Lỗi F0035 Biến tần ABB (Output Phase Fail) – Lỗi đầu ra

3. Sửa lỗi Biến tần Schneider các dòng
Schneider Altivar 11, Altivar 12, Altivar 212, Altivar 310, Altivar 312, Altivar 340, Altivar 32, Altivar 61, Altivar 71, Altivar 320, Altivar 610, Altivar 630, Altivar 650, Altivar 680, Altivar 930, Altivar 950, Altivar 980, Altivar 1200,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Schneider Altivar 71
- OF Lỗi CANopen
- EPF1, EPF2 Lỗi bên ngoài
- LFF Mất điều khiển 4 –20mA
- ObF Quá điện áp trong quá trình giảm tốc
- OHF BBT bị quá nhiệt
- OLF Motor bị quá tải
- OPF1 Mất 1 pha ngõ ra
- OPF2 Mất 2 pha ngõ ra
- OPF3 Mất 3 pha ngõ ra
- OSF Quá điện áp
- PHF Mất pha nguồn
- ILF Lỗi truyền thông bên trong
- SLF1 Lỗi Modbus
- CnF Card truyền thông
- PtF1 Đầu dò nhiệt PTC1
- PtF2 Đầu dò nhiệt PTC2
- PtF3 Đầu dò nhiệt PTC3
- OtF1 Quá nhiệt đầu do PTC1
- OtF2 Quá nhiệt đầu do PTC2
- OtF3 Quá nhiệt đầu do PTC3
- APF Card ứng dụng
- SSF Giới hạn mô men
- SLF3 Màn hình lắp rời
- tJF Quá nhiệt IGBT

4. Sửa lỗi Biến tần Mitsubishi các dòng
Mitsubishi A500 E500 D500 F500 – A700 E700 D700 F700 – A800 E800 D800 F800,….
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Mitsubishi
- E.OC1 Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc
- E.OC2 Ngắt quá dòng trong khi tốc độ không đổi
- E.OC3 Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc hoặc dừng
- E.OV1 Ngắt quá điện áp tái tạo trong khi tăng tốc
- E.OV2 Ngắt quá điện áp tái tạo trong khi tốc độ không đổi
- E.OV3 Ngắt quá dòng tái tạo trong khi giảm tốc hoặc dừng
- E.THT Ngắt quá tải biến tần (chức năng rơle nhiệt điện)
- E.THM Ngắt quá tải môtơ (chức năng rơle nhiệt điện)
- E.UVT Bảo vệ điện áp thấp
- E.PE Thiết bị lưu trữ thông số bị lỗi (lỗi bộ nhớ)
- E.CdO Phát hiện dòng điện ra có bất thường
- E.ILF Mất thiếu pha đầu vào
- E.LF Lỗi mất pha đầu ra
- E.GF Lỗi chạm đất
- Er1 to Er4 Er8 Lỗi ghi thông số
- rE1 to rE4 – rE6 to rE8 Lỗi thao tác sao chép
- Err Lỗi
- E5 to E7 CPU fault (lỗi board CPU)
- E.CPU Lỗi CPU
- OL Bảo vệ chết máy (quá dòng)
- oL Bảo vệ chết máy (quá điện áp)
- Rb Cảnh báo sớm hãm tái tạo
- TH Cảnh báo sớm chức năng rơle nhiệt
- PS Dừng PU
- FN Báo động quạt
- E.FIN Quá nhiệt bộ tản nhiệt

5. Sửa lỗi Biến tần Yaskawa các dòng
Yaskawa A1000, E1000, H1000, J1000, V1000, L1000A, U1000, GA700, J7, F7, G7,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần Yasakawa A1000
- oC – Overcurrent
- oL1 – Overload
- GF – Groundfault
- boL – Braking Transistor Overload Fault: Quá tải Transistor phanh (thắng) hãm
- bUS – Option Communication Error: Lỗi truyền thông mở rộng
- CE – MEMOBUS/Modbus Communication: Lỗi truyền thông MEMOBUS/Modbus.
- CPF00, CPF01 – Control Circuit Error: Lỗi mạch điều khiển
- CPF02 – A/D Conversion Error: Lỗi cổng tương tự
- CPF03 – Control Board Connection Error: Lỗi kết nối bo mạch điều khiển
- CPF06 – EEPROM Memory Data Error: Lỗi bộ nhớ EEPROM
- CPF07, CPF08 – Terminal Board Connection Error: Lỗi kết nối Terminal Board
- CPF20, CPF21 – Control Circuit Error: Đấu nối sai dây điều khiển
- CPF22 – Hybrid IC Error
- CPF23 – Control Board Connection Error: Lỗi kết nối bo mạch điều khiển
- CPF24 – Drive Unit Signal Fault: Lỗi tín hiệu biến tần
- CPF25 – Terminal Board not Connected: Chưa kết nối Terminal Board
- CPF26 to CPF35, CPF40 to CPF45: Control Circuit Error
- dv7 – Polarity Detection Time out
- FbH – Excessive PI Feedback
- UL3 – Undertorque Detection
- UL6 – Motor Underload
- UnbC – Current Unbalance
- LF – Output Phase Loss
- Uv1, Uv2, Uv3 – Undervolt

6. Sửa lỗi Biến tần LS các dòng
LS IC5, IE5, IV5L, IG5A, IS5, IS7, IP5A, S100, M100, H100,…
Danh sách mã lỗi thường gặp của Biến tần LS IG5A
- OCT: Overcurrent (lỗi quá dòng)
- OC2: Overcurrent2
- GFT: Ground fault current (lỗi chạm đất)
- IOL: Overload (lỗi quá tải)
- OLT: Overload trip.
- OHT: Overheat (lỗi quá nhiệt)
- POT: Output Phase loss (lỗi thiếu pha đầu ra)
- OVT: Over voltage (lỗi quá áp)
- Err: Lỗi kết nối với CPU

7. Sửa lỗi Biến tần Delta các dòng
Delta VFD-B, VFD-M, VFD-L, VFD-E, VFD-EL, VFD-MS300, VFD-C2000, VFD-C2000+,…
8. Sửa lỗi Biến tần Danfoss các dòng
Danfoss VLT 2800, VLT2900, VLT5000, FC51, FC102, FC103, FC200, FC280, FC302 và các dòng OEM VACON 20, 100,… Vv
9. Sửa lỗi Biến tần VACON các dòng
Vacon 10, Vacon X, Vacon 100, Vacon NXS,… Vv
10. Sửa lỗi Biến tần FUJI các dòng

Các bước chung để xử lý mã lỗi biến tần
- Xác định mã lỗi: Kiểm tra mã lỗi hiển thị trên màn hình điều khiển của biến tần.
- Tham khảo tài liệu hướng dẫn: Sử dụng tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất để hiểu rõ hơn về mã lỗi và cách khắc phục.
- Kiểm tra nguồn điện: Đảm bảo nguồn điện đầu vào ổn định và đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra linh kiện và kết nối: Kiểm tra các linh kiện điện tử, mạch điện và các kết nối dây dẫn của biến tần và động cơ.
- Khôi phục lại cài đặt ban đầu: Nếu không thể khắc phục, thử khôi phục các cài đặt của biến tần về mặc định để loại trừ lỗi phần mềm.
- Gọi kỹ thuật viên chuyên nghiệp: Nếu vẫn không thể giải quyết được vấn đề, liên hệ với kỹ thuật viên có kinh nghiệm để kiểm tra và sửa chữa.

Chúng tôi chuyên Sửa biến tần của các hãng như : sửa Biến tần ABB, sửa Biến tần Simens,sửa Biến tần Yaskawa, sửa Biến tần Delta, sửa Biến tần LS, sửa Biến tần INVT, sửa Biến tầnMitsubishi, sửa Biến tần Cutes, sửa Biến tần Lenze, sửa Biến tần Omron, sửa Biến tần Powtech, sửa Biến tần Shihlin, sửa Biến tần Teco, sửa Biến tần Toptech,Biến tần Vacon, sửa Biến tần Toshiba, Biến tần Danfoss, Biến tần Simens, sửa Biến tần Emerson(Control technique), sửa Biến tầnSchindler(Telemecannique),sửa Biến tần TMEIC,sửa Biến tần RM5G (Rhymebus), sửa Biến tần KEB, sửa Biến tần Powtran, sửa biến tần Huyndai, sửa Biến tần Innovance, sửa biến tần Senlan, sửa biến tần Hoplip, sửa biến tần ENC, sửa biến tần Kinco, sửa Biến tần SUNYE, sửa Biến tần XINJE,sửa Biến tần KEWO, sửa Biến tần FULLING,sửa Biến tần QIROD, sửa Biến tần AMB, sửa Biến tần MBK, sửa Biến tần KINGVTY, sửa Biến tần DELIXI, sửa Biến tần KINCO, sửa Biến tần ENC, sửa Biến tần CHZIRI, sửa Biến tần FOLIIN, sửa Biến tần GTAKE, sửa Biến tần SUNFAR …

Bảng mã lỗi biến tần schneider
| Mã lỗi | Tên lỗi | Nguyên Nhân | Cách sửa chữa |
| F001 | Precharge | Lỗi điều khiển rơle sạc hoặc hỏng điện trở sạc | Tắt ổ đĩa rồi bật lại.Kiểm tra các kết nối.
Kiểm tra độ ổn định của nguồn cung cấp chính. Liên hệ với đại diện của Schneider Electric tại địa phương. |
| F002 | Xếp hạng ổ đĩa không xác định | Phiên bản thẻ nguồn và thẻ lưu trữ khác nhau | Liên hệ với Lamas |
| F003 | Bảng điện không xác định hoặc không tương thích | Thẻ nguồn không tương thích với thẻ điều khiển | Liên hệ với Lamas |
| F004 | Lỗi liên kết nối tiếp nội bộ | Gián đoạn giao tiếp giữa các thẻ nội bộ | Liên hệ với Lamas |
| F005 | Invalid industrialization zone | Dữ liệu nội bộ không nhất quán | Liên hệ với Lamas |
| F006 | Lỗi mạch đo dòng | Đo dòng điện không chính xác do lỗi mạch phần cứng | Liên hệ với Lamas |
| F007 | Lỗi phát hiện cảm biến nhiệt bên trong | Cảm biến nhiệt độ ổ đĩa không hoạt động chính xácBiến tần bị ngắn mạch hoặc hở mạch | Liên hệ với Lamas |
| F008 | Lỗi nội bộ CPU | Lỗi bộ vi xử lý bên trong | Tắt ổ đĩa và sau đó bật lại.
Liên hệ với Lamas |
| F009 | Phanh quá đà | Phanh đột ngột hoặc quán tính tải quá cao | Tăng thời gian giảm tốc.Cài đặt một đơn vị mô-đun với một điện trở hãm nếu cần thiết.
Kiểm tra điện áp nguồn chính để đảm bảo nó ở dưới mức tối đa có thể chấp nhận được (20% so với nguồn cung cấp chính tối đa trong trạng thái chạy). |
| F010 | Quá dòng | Các thông số trong menu Điều khiển động cơ 300 không chính xác
Quán tính hoặc tải quá cao Khóa cơ |
Kiểm tra các thông số.Kiểm tra kích thước của động cơ/ổ đĩa/tải.
Kiểm tra trạng thái của cơ chế. Kết nối cuộn cảm động cơ dòng. Giảm dải tần Chuyển mạch 315 trang 54. Kiểm tra kết nối đất của biến tần, cáp động cơ và tấm cách nhiệt động cơ. |
| F011 | Ổ đĩa quá nóng | Nhiệt độ ổ đĩa quá cao | Kiểm tra tải động cơ, thông gió ổ đĩa và nhiệt độ môi trường xung quanh. Đợi ổ nguội trước khi khởi động lại. |
| F012 | Quá tải trong quá trình xử lý | Quá tải trong quá trình xử lý | Kiểm tra xem các tham số ổ đĩa và quy trình ứng dụng có tương thích không |
| F013 | Quá tải động cơ | Kích hoạt bởi dòng điện động cơ quá mức | Kiểm tra cấu hình bảo vệ nhiệt động cơ và tải động cơ |
| F014 | Mất 1 pha đầu ra | Mất một pha trên đầu ra biến tần | Kiểm tra các kết nối từ biến tần đến động cơNếu sử dụng công tắc tơ xuôi dòng, đảm bảo kết nối, cáp và công tắc tơ đúng |
| F016 | Quá áp chính | Điện áp đường dây quá cao:
– Khi bật nguồn biến tần, nguồn cung cấp cao hơn 10% so với mức điện áp tối đa có thể chấp nhận được – Khi có điện mà không có lệnh chạy, 20% so với nguồn cung cấp dòng tối đa Nguồn điện lưới bị rối loạn |
Tắt Drive. Kiểm tra và điều chỉnh điện áp đường dây. Sau khi đường dây trở lại điện áp danh định (trong phạm vi dung sai), hãy bật nguồn. |
| F017 | Mất pha đầu vào | Ổ đĩa được cung cấp không chính xác hoặc cầu chì bị nổHỏng một pha
ATV310 3 pha được sử dụng trên nguồn điện một pha tải không cân bằng Bảo vệ này chỉ hoạt động với biến tần đang tải |
Kiểm tra kết nối nguồn và cầu chì.Sử dụng nguồn điện 3 pha.
Tắt báo cáo loại lỗi này bằng cách đặt Phát hiện mất pha đầu vào 606 thành 00. |
| F018 | Động cơ ngắn mạch | Ngắn mạch hoặc nối đất ở đầu ra biến tầnLỗi chạm đất khi đang chạy
Chuyển động cơ khi đang chạy Rò rỉ dòng điện đáng kể xuống đất trong khi một số động cơ được kết nối song song |
Kiểm tra cáp kết nối biến tần với động cơ và cách điện động cơKết nối cuộn cảm dòng động cơ. |
| F019 | Ngắn mạch đất | ||
| F020 | Ngắn mạch IGBT | Phát hiện ngắn mạch thành phần nguồn bên trong khi bật nguồn | Liên hệ với Lamas |
| F021 | Tải ngắn mạch | Ngắn mạch ở đầu ra biến tầnPhát hiện ngắn mạch tại lệnh chạy hoặc lệnh tiêm DC nếu tham số Kiểm tra IGBT 608 được đặt thành 01 | Kiểm tra cáp kết nối biến tần với động cơ và tình trạng cách điện của động cơ |
| F022 | Gián đoạn modbus | Giao tiếp bị gián đoạn trên mạng Modbus | Kiểm tra các kết nối của bus truyền thông.Kiểm tra thời gian chờ
Tham khảo hướng dẫn sử dụng Modbus. |
| F024 | Giao tiếp HMI | Ngắt giao tiếp với thiết bị đầu cuối hiển thị bên ngoài | Kiểm tra kết nối thiết bị đầu cuối |
| F025 | Quá tốc độ | Không ổn địnhQuá tốc độ liên quan đến quán tính của ứng dụng | Kiểm tra động cơ.Nếu tốc độ vượt quá 10% so với Tần suất hàng đầu 308 (trang 52), hãy điều chỉnh thông số này nếu cần.
Thêm một điện trở hãm. Kiểm tra kích thước của động cơ/ổ đĩa/tải. Kiểm tra thông số vòng tua tốc độ (độ lợi và ổn định). |
| F027 | Quá nhiệt IGBT | Ổ đĩa quá nóngNhiệt độ bên trong IGBT quá cao so với nhiệt độ môi trường và tải | Kiểm tra kích thước của tải/động cơ/ổ đĩa.Giảm tần số chuyển mạch 315
Đợi ổ nguội trước khi khởi động lại. |
| F028 | Lỗi tự dò | Động cơ không được kết nối với biến tầnMất pha động cơ
Động cơ đặc biệt Động cơ đang quay (ví dụ như được điều khiển bởi tải) |
Kiểm tra xem động cơ/ổ đĩa có tương thích không.Kiểm tra xem động cơ có hiện diện trong quá trình dò tự động không.
Nếu một công tắc tơ đầu ra đang được sử dụng xuôi dòng, hãy đóng nó trong khi tự động điều chỉnh. Kiểm tra xem động cơ đã dừng hoàn toàn chưa. |
| F029 | Dưới tải trong quá trình xử lý | Xử lý dưới tảiThời gian mà dòng điện động cơ ở dưới ngưỡng Tải ứng dụng 211 vượt quá thời gian trễ ứng dụng tải 210 để bảo vệ ứng dụng | Kiểm tra xem các tham số ổ đĩa và quy trình ứng dụng có tương thích không |
| F030 | Điện áp thấp | Dòng cung cấp quá thấpGiảm điện áp thoáng qua | Kiểm tra điện áp và các thông số trên menu Mất pha thấp áp 607 |
| F031 | Cấu hình không chính xác | Khối HMI được thay thế bằng khối HMI được định cấu hình trên ổ đĩa có xếp hạng khácCấu hình hiện tại của các tham số khách hàng không nhất quán | Quay lại cài đặt gốc hoặc truy xuất cấu hình sao lưu, nếu nó hợp lệ.Nếu lỗi vẫn còn sau khi hoàn nguyên về cài đặt gốc, hãy liên hệ với Lamas |
| F032 | Cấu hình không hợp lệ | Cấu hình không hợp lệ Cấu hình được tải trong biến tần thông qua bus hoặc mạng truyền thông không nhất quán. Tải lên cấu hình đã bị gián đoạn hoặc chưa hoàn tất | Kiểm tra cấu hình đã tải trước đó.Tải một cấu hình tương thích |
| F033 | Mất dòng AI1 | Được phát hiện nếu:Đầu vào tương tự AI1 được cấu hình như hiện tại
Thông số tỷ lệ dòng điện AI1 là 0% 204.1 (trang 48) lớn hơn 3 mA Dòng đầu vào analog thấp hơn 2 mA |
Kiểm tra kết nối thiết bị đầu cuối |
Hình ảnh một số biến tần schneider đang trong quá trình sửa chữa tại Trần Gia Automation







CÁC LỖI THƯỜNG GẶP CỦA BIẾN TẦN SCHNEIDER MÀ CHÚNG TÔI THƯỜNG SỬA CHỮA
- Lỗi OPF1 – Lỗi mất 1 pha ngõ ra
- Lỗi OPF2 – Lỗi mất 2 pha ngõ ra
- Lỗi OPF3 – Lỗi mất 3 pha ngõ ra
- Lỗi OCF – Lỗi quá dòng
- Lỗi OHF – Lỗi quá nhiệt
- Lỗi OLF – Lỗi quá tải
- Lỗi OSF – Lỗi quá áp
- Lỗi PHF – Lỗi mất pha nguồn
- Lỗi SCF1, SCF2, SCF3, SCF4, SCF5 – Lỗi ngắn mạch
- Lỗi USF – Lỗi thấp áp
- Lỗi tJF – Lỗi quá nhiệt IGBT
- Lỗi F010 – Lỗi quá dòng (OCF)
- Lỗi F012 – Xử lý quá tải (OLC)
- Lỗi F014 – Mất 1 pha ngõ ra (OPF1)
- Lỗi F015 – Mất 2 pha ngõ ra (OPF2)

- Lỗi F017 – Mất pha ngõ vào
- Lỗi F018 – Ngắn mạch động cơ (SCF1)
- Lỗi F019 – Ngắn mạch nối đất (SCF3)
- Lỗi F020 – Ngắn mạch IGBT (SCF4)
- Lỗi F022 – Lỗi gián đoạn đường truyền thông (SLF1, COF)
- Lỗi F025 – Lỗi quá tốc độ (SOF)
- Lỗi F027 – Quá nhiệt IGBT (tJF)
- Lỗi F030 – Lỗi thấp áp (USF)
- Lỗi F033 – Lỗi mất tín hiệu ngõ vào AI (LFFI)
- Lỗi F036 – Lỗi vượt quá giới hạn mô men cho phép (SSF)
- Lỗi F040 – Lỗi điều khiển từ xa không chính xác (RC)
- Lỗi F043 – Lỗi khởi động lại quá trình khởi động (RSTR)
- Lỗi F044 – Lỗi thời gian đáp ứng quá chậm (RESF)
- Lỗi F046 – Lỗi cảm biến tốc độ động cơ (SPDF)
- Lỗi F048 – Lỗi phần mềm (SWF)

Dịch Vụ của Trần Gia Sửa Biến Tần
-Chuyên Nhận sửa chữa biến tần khi gặp các sự cố báo lỗi alarm, hư nguồn, nổ IGBT, hư cầu chỉnh lưu, hư IC xung kích, lệch pha ngõ ra, ngõ ra không có áp, cháy điện trở nồi, không đóng khởi động từ, sửa chữa biến tần bị lỗi, ….
– Sửa chữa, khôi phục các bo mạch điện tử: Mạch điều khiển trung tâm (Main control board), Mạch điều khiển nguồn công suất (Power board), Mạch kích công suất (Gate drive board), Mạch giao tiếp truyền thông (Communication board). Trong trường hợp các bo mạch bị cháy nổ, hư hỏng quá nghiêm trọng không thể sửa chữa phục hồi được
– Thay thế các linh kiện điện tử, linh kiện công suất: Công suất chỉnh lưu (Rectifier Module), Công suất nghịch lưu (Inverter Module), Tụ nguồn (Capacitor), Điện trở mồi (Start resistor), …

– Cung cấp các loại linh kiện chính hãng linh kiện công suất IGBT, Thyristor, Diode, Transistor, MOSFET, Opto Driver điều khiển, IC chuyên dụng, tụ điện công suất lớn, điện trở mồi, điện trở xả, điện trở phanh hãm, main board điều khiển biến tần, màn hình BOP hiển thị của biến tần, …
– Sửa chữa biến tần, khôi phục các bo mạch điện tử: Mạch điều khiển trung tâm (Main control board), Mạch điều khiển nguồn công suất (Power board), Mạch kích công suất (Gate drive board), Mạch giao tiếp truyền thông (Communication board).Trong trường hợp các bo mạch bị cháy nổ, hư hỏng quá nghiêm trọng không thể sửa chữa phục hồi được, CATEC sẽ nhập khẩu các bo mạch chính hãng để thay thế cho khách hàng.

– Thay thế các linh kiện điện tử, linh kiện công suất: Công suất chỉnh lưu (Rectifier Module), Công suất nghịch lưu (Inverter Module), Tụ nguồn (Capacitor), Điện trở mồi (Start resistor), …
– Cài đặt chương trình và tích hợp hệ thống: Cài đặt thông số theo yêu cầu (Chế độ hoạt động, Chế độ điều khiển, Thông số hoạt động, Chế độ bảo vệ); Tích hợp vào hệ thống (Hệ thống thiết bị nâng hạ; Hệ thống bơm, quạt, điều hòa, thông gió; Hệ băng tải, thang máy, thang cuốn; Dây chuyền công nghệ ngành: Xi măng, hóa chất, thực phẩm, nhựa, bao bì, giấy, gỗ, …).
Hiện nay, công ty chúng tôi phân phối nhiều loại máy biến tần và sửa chữa biến tần ABB, sửa biến tần Emerson, Hyundai, Shihlin, INVT,… Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều được bảo hành chính hãng tại trung tâm. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ kịp thời nhất!

Quy trình dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh
Bước 1: Tiếp nhận thông tin thiết bị từ quý khách hàng.
Bước 2: Kiểm tra thiết bị thông qua nhân viên kỹ thuật sẽ vệ sinh thiết bị. Tiến hành kiểm tra lỗi và nguyên nhân lỗi của thiết bị.
Bước 3: Báo cáo lại cho khách hàng về mức độ hư hại của thiết bị. Báo giá và chờ khách hàng duyệt giá.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế các linh phụ kiện hàng chính hãng cho thiết bị. chạy thử và test lại lỗi.
Bước 5: Bàn giao thiết bị và đi kèm các chính sách bảo hành dành cho quý khách hàng.

Vì sao chọn Trần Gia chuyên dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

Ảnh sửa chữa phòng kỹ thuật công ty Trần Gia
– Các khu vực chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa biến tần toàn quốc : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ chuyên dịch vụ sửa biến tần uy tín TP Hồ Chí Minh: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….

























Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.