TRAN GIA Automation chúng tôi chuyên nhận sửa mọi loại biến tần Mitsubishi, Delta, Yaskawa, Panasonic,… Ngoài ra chúng tôi nhận Sửa biến tần báo lỗi uy tín trong vòng 12h TP HCM với đội ngũ nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa. Chúng tôi cam kết sẽ đem lại cho quý khách một trải nghiệm tốt về mọi dịch vụ tại công ty chúng tôi. Giá cả phải chăng khi và bảo hành tận tình khi sửa chữa Servo và nhận lại thiết bị trong thời gian nhanh nhất.Bên cạnh đó chúng tôi luôn có đội ngũ kỹ thuật sẽ báo cáo lại với khách hàng về mức độ hư hỏng của thiết bị. TRAN GIA chúng tôi cam kết luôn có các linh phụ kiện chính hãng 100% tại kho với số lượng lớn, phục vụ quý khánh hàng nhanh chóng.
TRAN GIA chúng tôi cam kết đối với các dịch vụ sửa chữa của chúng tôi không quá 30% so với sản phẩm mới cùng mã hàng. Bảo hành sản phẩm khắc phục lỗi servo Đài Loan trong vòng 3 tháng.

Dịch vụ sửa chữa biến tần tại TRAN GIA Automation
Trong thế giới đầy cạnh tranh của nền công nghiệp hiện đại, việc duy trì độ tin cậy và hiệu suất của các motor servo là yếu tố then chốt đối với sự thành công của mọi hệ thống tự động hóa. Dịch vụ Sửa chữa Motor Servo của chúng tôi không chỉ là một giải pháp hiệu quả mà còn là sự cam kết vững chắc đối với sự liên tục và ổn định trong sản xuất của bạn.
Chuyên Nghiệp và Tận Tâm:
Với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm, chúng tôi tự tin về khả năng của chúng tôi trong việc sửa chữa mọi vấn đề liên quan đến motor servo. Sự chuyên sâu và sự tận tâm của đội ngũ chúng tôi đảm bảo rằng mỗi chiếc motor được sửa chữa sẽ trở lại hoạt động bình thường với hiệu suất tối đa.
Kiểm Tra Toàn Diện và Chuẩn Đoán Chính Xác:
Dịch vụ của chúng tôi không chỉ giới hạn ở việc sửa chữa mà còn bao gồm kiểm tra toàn diện của motor servo. Quy trình chuẩn đoán chính xác giúp chúng tôi xác định nguyên nhân chính xác của vấn đề, từ đó xác định biện pháp sửa chữa hiệu quả.
Sử Dụng Linh Kiện Chính Hãng:
Chúng tôi cam kết sử dụng linh kiện chính hãng trong quá trình sửa chữa motor servo. Điều này không chỉ đảm bảo tính nhất quán với các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất mà còn tăng cường sức mạnh và tuổi thọ của motor.
Cam Kết Chất Lượng và Uy Tín:
Với tầm nhìn làm đối tác lâu dài của khách hàng, chúng tôi luôn cam kết đem đến dịch vụ chất lượng và uy tín. Mọi dịch vụ sửa chữa motor servo của chúng tôi không chỉ là một sự khôi phục mà còn là một đầu mối cho sự an tâm về hiệu suất

Sửa biến tần báo lỗi
Lỗi A2001(Quá dòng), Lỗi A2001(Quá áp), Lỗi A2003(Quá thấp áp), Lỗi A2006(loss ACI), Lỗi A2009(Quá nhiệt IGBT), Lỗi A2010(Quá nhiệt), Lỗi A2026(mất pha), Lỗi F001(Quá dòng), Lỗi F002(Quá áp bus DC), Lỗi F003(Quá nhiệt IGBT), Lỗi F004(Short circer), Lỗi F006(thấp áp buss DC), Lỗi F007, Lỗi F0016(Lỗi chạm đất),Lỗi F0017(lỗi quá tải), Lỗi F0022( lỗi mất pha).
Biến tần Mitsubishi báo lỗi :
Lỗi OL (Quá tải), Lỗi ER1, Lỗi ER2, Lỗi ER4, Lỗi E.OC1(Lỗi quá dòng khi tăng tốc), Lỗi E.OC2, Lỗi E.OC3, Lỗi E.OV1(Lỗi quá áp khi tăng tốc), Lỗi E.OV2, Lỗi E.OV3, Lỗi E.ILF(Mất pha), Lỗi E. GF(Lỗi chạm đất), Lỗi E.LF, Lỗi HOLD, Lỗi RB, Lỗi TH, Lỗi UV, Lỗi E.THM, Lỗi E.THT, Lỗi E.FIN (Quá nhiệt Heasing), Lỗi E. BE, Lỗi E.OP1, Lỗi E. 5, E. 6, E.7, E.CPU, Lỗi E.IOH, Lỗi E.SAF, Lỗi E.13.

Biến tần yaskawa báo lỗi:
Lỗi OH( Heatsink Overheat), Lỗi OH1, Lỗi OH2, Lỗi OH4, Lỗi OH5, Lỗi OL1(Lỗi quá tải), OL1, Lỗi OL2, Lỗi OL3,
Lỗi OL3, Lỗi OL7, Lỗi OV(Lỗi quá áp), Lỗi PE, Lỗi SC(Lỗi Short IGBT), Lỗi GF(Lỗi chạm đất), Lỗi LF, Lỗi ERR, Lỗi FAn, Lỗi Bus, Lỗi CPF00, CPF01, Lỗi CPF03, Lỗi CPF06,Lỗi CPF07,CPF08, Lỗi CPF20, CPF21, Lỗi CPF26 to CPF35,CPF40 to CPF45, Lỗi UV1, Lỗi quá dòng OC.
Biến tần LS-LG báo lỗi :
Lỗi OCT (Lỗi quá dòng), Lỗi OC2(IGBT), Lỗi GFT, Lỗi LOL, Lỗi OLT, Lỗi OHT (Quá nhiệt), Lỗi POT, Lỗi FAn, Lỗi OVT, Lỗi LVT, Lỗi ETH, Lỗi ERR, Lỗi overload, Under Load, Over Current1, Over Voltage, Low Voltage, Ground Trip, E-Thermal, Out Phase Open, In Phase Open, Over Current2, Over Heat, Lost Keypad.

Biến tần Teco báo lỗi :
Lỗi EPR(Lỗi EProm), Lỗi OV(Lỗi quá áp), Lỗi LV(Thấp áp), Lỗi OH, Lỗi CTER, Lỗi OC-S(Quá dòng khi tăng tốc), Lỗi OC-D(Quá dòng khi hoạt động), Lỗi OC-A(Quá dòng khi tăng tốc), Lỗi OV-C(Quá áp), Lỗi OVSP, Lỗi OC, Lỗi OL1, Lỗi OL2, Lỗi OL3, Lỗi OH-C, Lỗi ERR1, Lỗi ERR2, Lỗi ERR3, Lỗi ERR3, Lỗi ERR4, Lỗi ERR5, Lỗi ERR6, Lỗi ERR7, Lỗi ERR8, Lỗi LU, Lỗi OH, Lỗi OH-C, Lỗi PF.
Biến tần shihlin báo lỗi:
Lỗi ERR, Lỗi OC1, Lỗi OC2, Lỗi OC3, Lỗi OV1, Lỗi OV2, Lỗi OV3, Lỗi OH, lỗi EPP, Lỗi CPU, Lỗi OLS, Lỗi OL2, Lỗi OL1, Lỗi OLV,

Bảng mã lỗi biến tần Fuji:
Lỗi OC1, Lỗi OC2, Lỗi OC3 (Lỗi quá dòng), Lỗi OV1, Lỗi OV2, Lỗi OV2(Lỗi quá áp, Lỗi LV, Lỗi OPL, Lỗi OH1, Lỗi OH2, Lỗi OH4, Lỗi OL1, Lỗi OL2(Lỗi quá tải), Lỗi ER1, ER2, Lỗi ER3, Lỗi ER4, Lỗi ER5, Lỗi ER6, Lỗi ER7, Lỗi ER8.
Biến tần Vacon báo lỗi: Lỗi Overcurrent, Lỗi Overvoltage, Lỗi Earth fault, Lỗi Undervoltage, , Lỗi IGBT temperature, Lôi Over Temp,
Biến tần Cutes CT200 báo lỗi:
Lỗi ERR, Lỗi Erc, OCPA, OCPd, OCPn, OC, OCS, OV, LU, OH, OL,Bảng mã lỗi biến tần INVT: Lỗi OUT1,Lỗi OUT2, Lỗi OUT3,Lỗ

Bảng mã lỗi biến tần mọi hãng và cách khắc phục chúng
Bảng mã lỗi biến tần Mitsubishi
Bảng mã lỗi
Mã lỗi | Thông tin lỗi |
FN | Báo động quạt làm mát bị lỗi |
Err | Thông báo biến tần bị lỗi |
Er 1 – 4 | Lỗi ghi thông số của máy |
E.OV1 | Ngắt quá điện áp tái tạo trong quá trình tăng tốc |
E.OC3 | Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc hoặc dừng |
E.OC2 | Ngắt quá dòng trong khi tốc độ không thay đổi |
E.OC1 | Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc thiết bị |
E | Báo lịch sử biến tần bị lỗi |
CP | Sao chép các thông số thiết bị |
TH | Cảnh báo sớm chức năng rơle nhiệt bị quá tải |
SL | Báo hiệu giới hạn của tốc độ (Đầu ra trong khi giới hạn tốc độ) |
rE 1 – 4 | Lỗi thao tác khi sao chép |
RB | Cảnh báo sớm giảm tái tạo |
PS | Dừng PU |
OL | Bảo vệ chết máy hoặc lỗi quá dòng |
oL | Bảo vệ chết máy hoặc lỗi quá điện áp |
MT | Đầu ra của tín hiệu đang bảo trì |
LOCK | Mật khẩu bị khóa |
HOLD | Panel vận hành bị khóa |
Cách khắc phục lỗi biến tần Mitsubishi
STT | Panel báo lỗi | Tên lỗi | Mô tả lỗi | Cách khắc phục |
1 | Hold | Khóa panel vận hành | Chế độ khóa vận hành đã được thiết lập. Chế độ vận hành STOP/RESET bị vô hiệu hóa khi sử dụng. | Nhấn giữ nút MODE trong 2 giây để mở lại khóa Panel |
2 | LOCK | Mật khẩu đã bị khóa | Chức năng khóa mật khẩu đang hoạt động. Hiển thị và thiết lập các thông số bị hạn chế. | Nhập mật khẩu vào Pr. 297 Khóa/mở khóa mật khẩu, đễ mở khóa chức năng mật khẩu trước khi vận hành thiết bị |
3 | Er1 | Lỗi vô hiệu ghi dữ liệu | Bạn đã cố gắng để thực hiện thiết lập thông số khi Pr. 77. Lựa chọn ghi các thông số đã được thiết lập để vô hiệu ghi thông số.
Phạm vi thiết lập nhảy tần số báo bị trùng lặp. Thiết lập V/F 5 điểm có thể điều chỉnh bị trùng lặp PU và biến tần không thể thực hiện truyền dẫn như bình thường |
Kiểm tra thiết lập của Pr. 77 Lựa chọn ghi các thông số.
Kiểm tra các thiết lập của Pr. 31 -> 36 ( lõi nhảy tần số). Kiểm tra các thiết lập của Pr. 100 -> Pr. 109 (V/F 5 điểm có thể điều chỉnh). Kiểm tra kết nối của PU – biến tần. |
4 | Er2 | Lỗi ghi trong khi vận hành | Khi ghi thông số được thực hiện trong khi vận hành thiết bị với một giá trị khác với “2” được thiết lập trong Pr. 77 và STF | Thiết lập lại giá “2” trong Pr. 77.
Sau khi dừng vận hành, thực hiện thiết lập phần thông số. |
5 | Er3 | Lỗi liên quan đến hiệu chỉnh | Các giá trị hiệu chỉnh độ lệch và độ lợi tại điểm đầu vào analog quá gần. | Kiểm tra các thiết lập của C3 – C4 – C6 và C7 (chức năng hiệu chỉnh). |
Bảng mã lỗi biến tần ABB
Các mã lỗi biến tần hay gặp
Ký hiệu lỗi | Thông tin lỗi |
A0001 | Báo lỗi quá dòng |
A0002 | Báo lỗi quá áp DC bus |
A0003 | Báo lỗi quá nhiệt biến tần |
A0004 | Báo lỗi ngắn mạch |
A0005 | Báo lỗi cài đặt sai thông số |
A0007, A0008 | Báo lỗi mất tín hiệu analog ngõ vào |
A0009 | Báo lỗi quá nhiệt động cơ |
A0010 | Báo lỗi mất tín hiệu màn hình |
A0011 | Báo lỗi lệnh chạy không thể kích hoạt |
A0017 | Biến tần ABB Báo lỗi điện trở nhiệt |
A0022 | Lỗi nguồn ngõ vào |
A0023 | Lỗi encoder |
A0024 | Lỗi vượt tốc |
A0034 | Lỗi động cơ |
Cách khắc phục lỗi
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
1 | Lỗi A001: Overcurrent – Lỗi quá dòng ở đầu ra biến tần. |
|
|
2 | Lỗi A002: DC Overvolt – Báo lỗi quá áp | Lỗi này có thể do hiện tượng tải có quán tính, vì một số chức năng của bộ điều khiển yêu cầu phải gắn điện trở xả hoặc giá trị của điện trở xả chọn không phù hợp với giá trị của công suất. |
|
3 | Lỗi A003: DEV Overtemp – Lỗi quá nhiệt IGBT | Điều khiển nhiệt độ của IGBT vượt quá mức giới hạn ngắt là 135 độ C. | Kiểm tra điều kiện môi trường – khả năng hoạt động của quạt làm mát – điện áp của động cơ. |
4 | Lỗi A004 Short Circ – Ngắn mạch biến tần. | Do biến tần hoặc động cơ bị chập. | Kiểm tra lại motor, cáp và biến tần xem có bị chập, cháy vị trí nào hay không. |
5 | Lỗi A005: Lỗi do bạn cài đặt sai thông số của thiết bị. | Cài đặt thông số sai theo quy chuẩn của máy | Cần chỉnh lại các thông số hoặc là Reset về kiểu mặc định. |
Bảng mã lỗi biến tần Fuji
Bảng mã lỗi
STT | Ký hiệu lỗi | Thông tin lỗi |
1 | OC1, OC2, OC3 | Quá dòng tức thời |
2 | OV1, OV2, OV3 | Quá áp |
3 | LV | Thấp áp |
4 | Ln | Mất pha tại ngõ vào |
5 | OPL | Mất pha tại ngõ ra |
6 | OH1, OH4 | Lỗi quá nhiệt |
7 | dbH | Quá nhiệt điện trở hãm |
8 | OL1, OL2, OLU | Lỗi quá tải |
9 | Er1 | Lỗi bộ nhớ trong |
10 | Er2 | Lỗi giao tiếp truyên thông tin từ bàn phím |
11 | Er3 | Lỗi CPU |
12 | Er4 | Lỗi card truyền thông |
13 | Er6 | Bảo vệ hoạt động |
14 | Er8, ErP | Lỗi truyền thông RS-485 |
15 | ErF | Lỗi nạp dữ liệu |
16 | ErH | Lỗi của phần cứng |
17 | Err | Cảnh báo giả |
18 | CoF | Đứt dây hồi tiếp |
Cách khắc phục
STT | Thông tin lỗi | Cách khắc phục |
1 | Lỗi OL1 là lỗi quá tải động cơ | Kiểm tra động cơ biến tần Fuji và hàm cài đặ có phù hợp không |
2 | Lỗi OLU lỗi quá tải trên biến tần biến tần Fuji | Lỗi này thường do nhiệt độ môi trường hoặc tải quá nặng nên kiểm tra lại và xử lý 2 vấn đề này |
3 | Biến tần báo lỗi quá dòng lúc tăng tốc oC1 | Cài đặt lại thời gian tăng tốc phù hợp |
4 | Biến tần báo lỗi quá dòng lúc giảm tốc oC2 | Cài lại thời gian giảm tốc phù hợp |
5 | Biến tần báo lỗi quá dòng trong lúc chạy oC3 | Tải thay đổi đột ngột – kiểm tra lại phụ tải, cài đặt lại biến tần |
6 | Biến tần không báo lỗi nhưng không run được | Kiểm tra dây điều khiển công tắc tơ hoặc phần truyền thông tin |
7 | Biến tần chạy nhưng không có áp ra | Điều chỉnh công suất hoặc kiểm tra lại Board mạch |
8 | Biến tần chạy chập chờn | Kiểm tra lại dây điều khiển hoặc Board mạch |
9 | Biến tần điều khiển motor rất nóng khi chạy | Kiểm tra lại pha ở đầu ra của biến tần |
10 | Biến tần chạy CB nguồn nhảy | Do mạch biến tần ngắn |
11 | Đóng điện cấp cho biến tần CB nhảy | Biến tần bị ngắn mạch đầu vào |
12 | Biến tần chạy lúc nhanh lúc chậm, lúc tần số tăng có lúc tần số giảm bất thường | Kiểm tra lại phần điều chỉnh tần số |
13 | Biến tần điều khiển động cơ chạy giật giật | Mất áp ra hoặc áp ra 3 pha không cân bằng. |
14 | Biến tần chỉ chạy được ở tần số thấp, chạy tần số cao báo lỗi OC | Biến tần quá cũ cần thay mới |
15 | Biến tần khi chạy báo lỗi chạm đất | Hư board mạch |
16 | Biến tần khi chạy báo lỗi ngắn mạch | Công suất hoặc board mạch bị lỗi |
17 | Biến tần chạy có tải báo lỗi thấp áp | Kiểm tra lại contactor, CB cấp nguồn |
18 | Biến tần báo quá nhiệt | Kiểm tra lại quạt làm mát |
19 | Biến tần báo quá áp | Kiểm tra lại áp nguồn |
20 | Lỗi đầu ra | Kiểm tra lại dây nối từ biến tần đến motor |
21 | Biến tần báo lỗi quá tải | Hư board mạch |
22 | Biến tần báo mất pha đầu vào | Kiểm tra nguồn 3 pha đầu vào |
Bảng lỗi biến tần Delta
Bảng lỗi biến tần
Ký hiệu lỗi | Thông tin lỗi |
oC | Quá dòng |
oV | Quá áp trên DC bus |
oH | Quá nhiệt |
Lv | Lỗi thấp áp |
oL, oL1, oL2 | Lỗi quá tải |
ocA | Quá dòng khi tăng tốc |
ocD | Quá dòng khi giảm tốc |
ocN | Quá dòng khi chạy |
EF | Cổng EF được bật |
cF1 | IC nội không được nạp chương trình |
cF2, cF3, HPF | Lỗi phần cứng |
codE | Lỗi phần mềm |
cFA | Lỗi tăng/ giảm tốc |
GF | Lỗi chạm đất |
CE1 | Lỗi truyền thông |
Cách khắc phục biến tần
STT | Thông tin lỗi | Cách sửa chữa |
1 | Oca (Oc at accel) – Lỗi quá dòng khi tăng tốc | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra, Tăng thời gian tăng tốc |
2 | ocd (Oc at decel) – Quá dòng khi giảm tốc | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra, Tăng thời gian giảm tốc |
3 | ocn (Oc at normal SPD): Lỗi quá dòng khi đang hoạt động ổn định | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra, kiểm tra tải động cơ |
4 | ocS (Oc as stop) – Hư phần cứng của mạch dò dòng. | Liên hệ với trung tâm sửa chữa biến tần delta. |
5 | GFF (Grround fault) – Lỗi chạm đất | Kiểm tra dây nối giữa biến tần và động cơ có bị ngắn mạch hay chạm đất, Kiểm tra IGBT nguồn có bị hư hỏng. |
6 | occ (Short Circuit) – Lỗi ngắn mạch giữa cầu trên và cầu dưới của IGBT | Liên hệ với trung tâm sửa chữa biến tần delta. |
7 | ovA (Ov at accel) – Lỗi quá áp DC-BUS khi tăng tốc | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức của biến tần, Kiểm tra điện áp đỉnh |
8 | ovd (ov at decel) – Lỗi quá áp DC-BUS khi giảm tốc | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức của biến tần, kiểm tra điện áp đỉnh |
9 | ovn (ov at normal SPD) – Lỗ quá áp DC-BUS ở tốc độ cố định | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức của biến tần, Kiểm tra điện áp đỉnh |
10 | ovS (Ov at stop) – Lỗi hư phần cứng mạch dò áp | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức nếu nó có xung đỉnh. |
11 | LvA (Lv at accel) – Lỗi điện áp DC-BUS nhỏ hơn giá trị cài đặt ở thông số P06-00 trong quá trình tăng tốc. | Kiểm tra điện áp ngõ vào, Kiểm tra sự thay đổi đột ngột của tải. |
12 | Lvd (Lvat decel) – Lỗi điện áp DC-BUS nhỏ hơn giá trị cài đặt ở thông số P06-00 trong quá trình giảm tốc. | Kiểm tra điện áp ngõ vào, Kiểm tra sự thay đổi đột ngột của tải. |
13 | Lvn (Lv at normal SPD) – Lỗi điện áp DC-BUS nhỏ hơn giá trị cài đặt ở thông số P06-00 ở tốc độ cố định. | Kiểm tra điện áp ngõ vào, Kiểm tra sự thay đổi đột ngột của tải. |
Bảng mã lỗi biến tần Hitachi
Bảng mã lỗi
STT | Mã lỗi | Thông tin lỗi |
1 | E41 | Lỗi truyền thông ModBus |
2 | E38 | Lỗi quá tải tốc độ thấp |
3 | E37 | Lỗi dừng khẩn cấp |
4 | E36 | Lỗi thắng |
5 | E35 | Lỗi điện trở nhiệt |
6 | E30 | Lỗi IGBT |
7 | E25 | Lỗi trên board mạch chính |
8 | E24 | Lỗi mất pha ngõ vào |
9 | E23 | Lỗi truyền thông mảng cổng |
10 | E21 | Báo lỗi quá nhiệt |
11 | E20 | Quá nhiệt vì quạt quay chậm |
12 | E16 | Mất công suất tạm thời |
13 | E15 | Quá áp ngõ vào |
14 | E14 | Báo lỗi chạm đất |
15 | E13 | Lỗi USP |
16 | E11 | CPU gặp lỗi |
17 | E10 | CT phát hiện dòng |
18 | E08 | Bị lỗi thấp áp |
19 | E07 | Bị lỗi quá áp – lỗi EEPROM |
20 | E06 | Quá tải điện trở thắng |
21 | E05 | Báo lỗi quá tải |
22 | E04 | Quá dòng trong các điều kiện khác |
23 | E03 | Quá dòng khi tăng tốc |
24 | E02 | Quá dòng khi giảm tốc |
25 | E01 | Bị quá dòng khi tốc độ không đổi |
Cách khắc phục lỗi biến tần
STT | Thông tin lỗi | Cách khắc phục |
1 | Bị quá dòng khi tốc độ không đổi | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra, kiểm tra tải động cơ |
2 | Quá dòng khi giảm tốc | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra, tăng thời gian giảm tốc |
3 | Quá dòng khi tăng tốc | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra, tăng thời gian tăng tốc |
4 | Quá dòng trong các điều kiện khác | Liên hệ với trung tâm sửa chữa biến tần Delta. |
5 | Báo lỗi quá tải | kiểm tra tải động cơ |
6 | Quá tải điện trở thắng | Kiểm tra sự thay đổi đột ngột của tải. |
7 | Bị lỗi quá áp – lỗi EEPROM | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức của biến tần, |
8 | Bị lỗi thấp áp | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức của biến tần, |
9 | Báo lỗi chạm đất | Kiểm tra dây nối giữa biến tần và động cơ có bị ngắn mạch hay chạm đất, |
10 | Quá áp ngõ vào | Kiểm tra lại áp nguồn |
11 | Mất công suất tạm thời | Điều chỉnh công suất hoặc kiểm tra lại Board mạch |
12 | Quá nhiệt vì quạt quay chậm | Kiểm tra lại quạt làm mát |
13 | Báo lỗi quá nhiệt | Kiểm tra lại quạt làm mát |
14 | Lỗi truyền thông mảng cổng | Kiểm tra dây điều khiển công tắc tơ hoặc phần truyền thông tin |
15 | Lỗi mất pha ngõ vào | Kiểm tra nguồn 3 pha đầu vào |
16 | Lỗi trên board mạch chính | kiểm tra lại Board mạch |
17 | Lỗi IGBT | Kiểm tra IGBT nguồn có bị hư hỏng. |
Bảng mã lỗi biến tần TRAN GIA chúng nhận sửa tất cả các loại biến tần
– Sửa biến tần Siemens Simovert VC, Simodriver 611, Micromaster 440, 430, 420, Sinamics S110, S120, S150, G110, G120, G130, G150…
– Sửa biến tần Siemens Simovert VC 6SE7024-7TD61Z lỗi không lên nguồn, lỗi động cơ chạy giật do 3 pha đầu ra không cân, chập cháy hỏng công suất, hiển thị các mã lỗi như: F002, F006, F008, FF10, F0011, G0025, F0026, F0027, F0029, hỏng bo CUVC…
– Sửa biến tần Siemens Micromaster MM440, MM430, MM420, SED2 các lỗi F0001 Overcurrent, F0002 Overvoltage, F0003 Undervoltage, F0004 Inverter overtemperature, F0011 Motor overtemperature, F0012 No inverter temperature signal, F0021 Ground fault, F0022 Hardware monitoring active, F0023 Output fault…

– Sửa biến tần Siemens Sinamics S110, S120, G110, G120, G130, G150 các lỗi không lên nguồn, động cơ chạy giật rung do 3 pha đầu ra không cân, lỗi chập cháy nổ hỏng công suất, các báo lỗi làm biến tần không chạy…
– Sửa biến tần Mitsubishi A200, A500, A700, D700, E700, F700, F740, Z100, Z200, Z300, U100, V500, S500, E500…
– Sửa biến tần ABB ACS 550, ACS 355, ACS 150, ACS 800, ACS 850, ACS 6000, ACS 50, ACS 55, ACS 350, acsm1, ACS 310…
– Sửa biến tần Delta VFD-B, VFD-A, VFD-VE, VFD-F, VFD-E, VFD-M, VFD-S, VFD-L, VFD-EL, VFD-V, VFD-G, VFD-C200…
– Sửa biến tần Yaskawa A1000, J1000, V1000, E1000, G7, V7, J7, E7, F7, P5, L1000A, 616G5, 676VG3…

– Sửa biến tần Danfoss VLT 2800, FC 102, FC 202, FC 302, VLT 3000, VLT 5000, VLT 6000, VLT 8000, FC 101, FC 120…
– Sửa biến tần Schneider Altivar Atv71, Atv312, Atv12, Atv11, Atv21, Atv31, Atv61, Atv1000, Atv 31 Lift, Atv 71 Lift …
– Sửa biến tần Fuji FRENIC-5000G11S, FRENIC-5000P11S, Frenic- 5000VG7, Frenic- 5000M2, FRENIC-Mini, FRENC-Multi, FRENIC-Eco, FRENIC-Mega, FRENIC-Lift, Frenic-HVAC, Frenic 5000M…– Sửa biến tần INVT CHF100A, CHV160A, CHV110, CHV180, CHV100, GOODRIVER 10, GOODRIVER 35, GOODRIVER 100, GOODRIVER 200, GOODRIVER 300…
– Sửa biến tần Veichi AC60, AC61, AC70, AC80B, AC90…
– Sửa biến tần Toshiba VF-PS1, VF-FS1, VF-AS1, VF-S11, VF-nC1, VF-P7, VF-S7, VF-A7, VF-S9… – Sửa biến tần LS iC5, iG5, iG5A, iS5, iP5A, iH, iS7, iV5…
– Sửa biến tần Hitachi SJ300,SJ700, L100, L200, L300p, SJ100 , SJ200, …
– Sửa biến tần Emerson Commander SK, Commander SE, Commander SKC, Commander EV1000, Commander SKA, PV0300….

– Sửa biến tần Teco E2, N2, N310, MVC PLUS, S310, V33, F33, 7300CV, 7300EV, 7300PA, 7200MA, 7200GS…
– Sửa biến tần Vacon NXP, 100 HVAC, NXS, X series, Vacon 10… – Sửa biến tần Huyndai N100, N300/N300P, N500/H500P, N50…
– Sửa biến tần Omron 3G3JE, 3G3JX, 3G3MX, 3G3RX, 3G3JV, 3G3MV, 3G3MX2…
– Sửa biến tần Holip HLP-A, HLP-C, HLP-H, HLP-P, HLP-V, HLP-PE, HLP-SV, HLP-CP…
– Sửa biến tần KEB Multi, KEB Compact, KEB Basic.
– Sửa biến tần Rockwell PowerFlex 700H, PowerFlex 700L, PowerFlex 40, PowerFlex 4M, PowerFlex 400…
– Sửa biến tần MOELLER DF51, DV51, DV5, DV6, DF5, DF6… – Sửa biến tần Convo CVF-G3, CVF-P3, CVF-G5, CVF-P5, CVF-S1…
– Sửa biến tần Sinee EM300A, EM303A, EM330A, EM329A, EM321A, EM320A, EM319A, EM311A, EM309A…

Dưới đây là một số hình ảnh thiết bị biến tần đang được sửa chữa tại TRAN GIA






Vì sao chọn TRAN GIA Automation chuyên cung cấp và sửa chữa biến tần uy tín toàn quốc với nhiều ưu đãi hấp dẫn
- Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Tư vấn 24/7 thông qua số HOTLINE: 0913 506 739.
- TRAN GIA chính là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng uy tín 100%.
- Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn – chính hãng luôn luôn có sẵn để phục vụ quý khách.
- Bảo hành sửa chữa trong vòng 3 tháng

– Các khu vực chúng tôi cung cấp mọi loại biến tần toàn quốc : Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ chuyên cung cấp và sửa chữa biến tần uy tín toàn quốc với nhiều ưu đãi hấp dẫn: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,….


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.